Ngữ pháp ~ にかたくない
Nghĩa にかたくない / に難くない: Không khó để - Không có gì là khó – Dễ...
Ý nghĩa: 「~できる」「~するのは簡単」
+ Diễn tả ý nghĩa “khi xem xét sự tình như hiện nay hoặc như thế thì không khó để...”. Thường đi với những từ như 「想像にかたくない」「理解にかたくない」「察するにかたくない」「推測」
+ Là dạng văn viết hoặc lối nói kiểu cách.
N + にかたくない
* Nâng cao: Nếu bạn để ý nghĩa chữ「かたい」được viết bằng các chữ 堅い、硬い、固い、難い, đặc biệt là chữ kanji cuối cùng: 難い, thì sẽ hiểu được vì sao nó có nghĩa trên.
① 母親のその言葉を聞いて傷ついた子どもの心のうちは想像にかたくない。
Không khó để hình dung được trong lòng đứa con cảm thấy bị tổn thương như thế nào khi nghe những lời nói đó từ bà mẹ.
② 父がわたしの変わりようを見て、どんなに驚いたか想像にかたくない。
Không khó để tưởng tượng ra bố tôi sẽ ngạc nhiên thế nào khi nhìn thấy tôi thay đổi như hiện nay.
③ 人は主任のした行為を批判するが、彼の置かれた立場を考えれば、彼がなぜそうしたか、理解にかたくない。
Mặc dù mọi người phê phán hành động của của anh quản lý nhưng nếu xem xét vị trí của anh ấy thì cũng không có gì là khó để hiểu được tại sao anh ấy lại làm thế.
④ 孫が生まれたと聞いて彼がどれだけ喜んだかは、想像にかたくない。
Việc ông ấy đã vui như thế nào khi nghe tin cháu nội ra đời thì không có gì khó để hình dung ra.
⑤ 将来、中国とインドがアジアの経済の中心になることは想像にかたくない。
Không khó để hình dung ra rằng trong tương lai, Trung Quốc và Ấn Độ sẽ trở thành trung tâm kinh tế của Châu Á.
⑥ 愛する人を失った彼女の悲しみは察するにかたくない。
Không có gì khó để đoán được cô ấy buồn như thế nào khi mất người cô ấy yêu thương.
⑦ その三ヶ月のあいだに、どんなことが起ったか、それは想像にかたくない。
Không khó để hình dung ra trong 3 tháng quá đã xảy ra những gì.
⑧ オスカー受賞者の喜びは、察するにかたくない。
Không khó để đoán được người nhận giải Oscar sẽ hạnh phúc như thế nào.
⑨ 彼の実力を見れば、いかに努力したかは想像にかたくない。天才は1%のひらめきと99%の努力によって作られるというではないか。
Nhìn vào năng lực của anh ấy thì không khó để tưởng tượng ra anh ấy đã nổ lực thế nào. Chẳng phải người ta vẫn hay nói thiên tài được tạo ra bởi chỉ 1% và còn lại là 99% nỗ lực hay sao?
⑩ そのとき、彼がどんなにつらかったかは察するにかたくない。
Không khó để đoán được khi đó anh ta đã đau khổ như thế nào.
⑪ 彼らが離婚したことは想像に難くない。Không khó để
tượng tượng rằng họ đã ly hôn.
⑫ 1点足りず合格できなかった彼の悔しさは、想像に難くない。
Không khó để
mường tượng ra sự tiếc nuối của anh khi không thể vượt qua kỳ thi vì thiếu chỉ 1
điểm.
⑬ この作品を作るのに、どんなに時間がかかったかは察するに難くない。
Không khó để
tưởng tượng họ đã dành bao nhiêu thời gian để làm ra tác phẩm nghệ thuật này.
⑭ 5年前の自分を思い出せば、新入社員の苦労を理解するに難くない。
Nghĩ lại bản
thân của 5 năm trước, không khó để hiểu được những vất vả của những nhân viên mới
vào công ty.
⑮ 外国に滞在するとき、彼女はどんなに苦労したか想像に難くない。
Không khó để
mường tượng ra cảnh cô ấy đã phải vất vả như thế nào khi ở nước ngoài.
⑯ 状況から判断して、彼が犯人であることは想像に難くない。
Đánh giá
tình hình, không khó để tưởng tượng rằng anh ta là thủ phạm.
⑰ 地震で愛する人を失った彼女の悲しみは察するに難くない。
Không khó để
cảm nhận được nỗi đau mất người thân trong trận động đất của cô ấy.
⑱ このままの状況が続くと、日本の経済は駄目になることは想像に難くない。
Không khó để
tưởng tượng rằng nền kinh tế Nhật Bản sẽ bị hủy hoại nếu tình trạng này tiếp diễn.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: