Nghĩa にかこつけて: Lấy cớ - Lấy danh nghĩa
※Diễn giải: 「~を言い訳にして」
※Cấu trúc にかこつけて:
- Là cách nói mà người nói muốn diễn tả rằng “một người nào đó cố gắng lấy một sự việc nào đó để làm lý do giải thích cho một sự việc khác, mặc dù đó không phải là lý do trực tiếp hoặc đôi khi không liên quan đến nhau”.
用法及び意味:「かこつける」は動詞で、「直接関係しない他の事と無理に結びつけて、都合がよい理由にする。/他のことのせいにする。」という意味がある。
「表向きの理由」とは「実際とは違った、外へ見せる理由」という意味です。後件は本当の目的や、他人に知られたら非難されることなどが続く。
- Ngữ pháp JLPT N1
① 彼女は母の病気にかこつけて、送別会への出席を断った。
Cô ta đã lấy cớ mẹ bị bệnh để từ chối dự buổi họp lớp.
② 彼は病気にかこつけて、一日会社をサボった。
Anh ta lấy cớ bệnh để trốn làm một ngày.
③ 田中さんは出張にかこつけて、海外旅行を楽しんできた。
Anh Tanaka đã lấy cớ đi công tác để đi nước ngoài du lịch.
④ ここ数年、愛国心にかこつけて多くの殺人が行われてきた。
Những năm gần đây có rất nhiều vụ giết người xảy ra núp bóng danh nghĩa lòng yêu nước.
⑤ 彼は自分が風邪をひいていることにかこつけて、彼女を家に呼んだ。
Cậu ta lấy cớ mình bị cảm để mời cô ấy đến nhà.
⑥ あいつは何かしらにかこつけていつも招待を断る。
Hắn ta luôn lấy cớ này nọ để từ chối lời mời.
⑦ 父の病気にかこつけて、結婚式の出席を断った。
Cô ấy lấy cớ bố bệnh để từ chối việc đến tham dự lễ cưới.
⑧ 鈴木さんは接待にかこつけて、夜遅くまで遊んでいる。
Anh Suzuki lấy cớ tiếp khách để đi chơi đến khuya.
⑨ リンは体調の悪さにかこつけて一週間帰国して遊んでいる。
Linh lấy cớ sức khỏe kém để trốn về nước chơi một tuần.
⑩ ナムさん仕事にかこつけて、アフリカ旅行を楽しんできた。
Nam lấy cớ công việc để đi chơi ở Châu Phi về.
⑪ 夫はいつも仕事にかこつけて帰りが遅いです。
Chồng tôi luôn về nhà muộn với công việc là
lý do của anh ấy.
⑫ 友人の結婚式にかこつけて彼女はたくさん服を買った。
Lấy cớ đi dự đám cưới của bạn thân, cô ấy đã mua rất nhiều quần
áo.
⑬ 私は風邪にかこつけて、学校を休んで家でゲームをした。
Tôi lấy cớ bị cảm để nghỉ học ở nhà và chơi game.
⑭ 子供の入学式にかこつけて、自分の新しいスーツを買ってきた。
Lấy cớ là lễ nhập học của con tôi, tôi đã mua một bộ vest
mới cho mình.
⑮ 彼は父親の病気にかこつけて一週間を休みたかったのだ。
Anh ta lấy lý do là bố bị ốm và muốn xin nghỉ một tuần.
⑯ よく出張にかこつけて、彼は愛人と旅行へ行った。
Anh ta thường thường xuyên lấy cớ đi công tác để đi du lịch
cùng tình nhân của mình.
⑰ 仕事にかこつけて気になる先輩を夕食に誘った。
Lấy cớ bàn công việc, tôi đã mời cô nhân viên mà tôi để ý
đi ăn tối.
⑱ 誕生日にかこつけて我慢していたお酒をたくさん飲んだ。
Lấy cơ là sinh nhật, tôi đã uống rất nhiều rượu sake mà tôi
đã cố gắng nhịn không uống.
⑲ 店員の小さいミスにかこつけて、無理な要求をするのは、迷惑客そのものだ。
Vin vào một lỗi rất nhỏ của nhân viên để đưa ra các yêu cầu
vô lý, đúng là một vì khách phiền toái.
⑳ 孫が生まれてから、母は何かにかこつけてプレゼントを送ってくれる。
Từ sau khi có cháu ngoài thị mẹ tôi hễ cứ có dịp gì là lại
gửi quà đến.
* 何かにかこつけて là cách nói mang tính quán ngữ, nghĩa là: tranh thủ cơ hội;
cứ có cơ hội là...; cứ có dịp là... (mặc dù cơ hội, dịp đó có thể không liên
quan, không dính dáng gì đến hành động cần làm)
㉑ 取材にかこつけて好きな俳優と写真を撮ることに成功した。
Lấy cớ phỏng vấn, tôi đã thành công trong việc chụp ảnh với diễn
viên yêu thích của mình.
㉒ 上司はアドバイスにかこつけて、若い頃の自慢話を語った。
Lấy danh nghĩa là đưa ra lời khuyên, cấp trên của tôi kể
về các câu chuyện đáng tự hào hồi còn trẻ của mình.
㉓ あの政治家は新元号にかこつけて自分の政策をアピールした。
Chính trị gia đó đã PR các chính sách của bản thân với
danh nghĩa là kỷ nguyên mới.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: