Ngữ pháp にいたるまで/に至るまで [ni-itarumade]
Nghĩa に至るまで: Cho đến – Đến cả
※Cấu trúc に至るまで:
- Là cách nói diễn tả một sự việc đạt đến phạm vi như thế. Thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ trần trên (đến mức đó) hoặc trần dưới (nhỏ nhặt đến từng ngóc ngách).
- Đây là cách nói nhấn mạnh của 「まで」
- Thường đi với cấu trúc 「~から~に至るまで」
意味と用法:「〜にまで及んで / 〜に達するまで」と言う意味です。対象の範囲が広く及ぶ様子を表す文型です。
- Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng: N+に至るまで
① 警察の調べは厳しかった。現在の給料から過去の借金の額に至るまで調べられた。
Cảnh sát đã điều tra rất kỹ. Công ty đó đã bị điều tra từ lương bổng hiện nay cho đến các số tiền nợ trong quá khứ.
② 中山氏は山田さんに関心があるのだろうか。山田さんの休日の行動に至るまで詳しく知りたがった。
Ông Nanayama có vẻ quan tâm đến chị Yamada nhỉ. Đến cả các hoạt động vào ngày nghỉ của chị Yamada ông ấy cũng muốn biết rõ.
③ 身近なごみ問題から国際経済の問題に至るまで、面接試験の質問内容は実にいろいろだった。
Nội dung các câu hỏi thi phỏng vấn thật sự rất đa dạng, từ các vấn đề gần gủi như rác thải cho đến các vấn đề về kinh tế quốc tế.
④ 修学旅行に行く際は、自分の物は下着にいたるまで全部名前を書いたものだ。
Khi đi học tập thực địa thì tất cả đồ dùng cá nhân đều viết tên trên đó, đến cả đồ lót cũng thế.
⑤ 対戦する相手チームのことは、メンバー一人一人の性格にいたるまで分析した。
Chúng tôi đã phân tích đội bạn rất kỹ, cho đến cả tính cách của từng thành viên trong đội.
⑥ 今日に至るまで、彼の死因は判明しておらぬ。
Cho đến nay thì nguyên nhân cái chết của ông vẫn chưa được sáng tỏ.
⑦ マイケル・ジャクソンは現代文化の象徴で、ポスターからマウスパッド、Tシャッに至るまで、世界中で使われている。
Michael Jackson đã trở thành một biểu tượng của văn hóa hiện đại, hình ảnh của ông được xuất hiện rộng khắp trên toàn thế giới, từ các áp phích quảng cáo cho đến các tấm lót rê chuột và áo sơ mi.
⑧ 帰宅途中、夕立に遭い、頭から足先に至るまで全身びしょ濡れになった。
Trên đường về nhà tôi bị mắc mưa rào nên bị ướt sũng từ đầu cho đến chân.
⑨ 優勝にいたるまでの過程を話してくれませんか。
Anh có thể kể cho chúng tôi nghe về chặng đường để đi đến chức vô địch được không?
⑩ あなたたちの結婚に至るまでのロマンスを教えてください。
Xin hãy cho chúng tôi biết câu chuyện tình yêu lãng mạn của anh chị cho đến ngày cưới được không?
⑪ 私の学校は服装に厳しい。制服の着方はもちろん、ヘアスタイルやスカートの長さに至るまで注意される。
Trường tôi rất nghiêm khắc về trang phục. Chúng tôi bị nhắc nhở từ cách mặc đồng phục cho đến kiểu tóc và chiều dài của váy.
⑫ 今度の旅行のスケジュールは綿密だ。起床時間から飛行機内の食事開始時間に至るまで書いてある。
Lịch trình cho chuyến đi lần này rất chi tiết. Chúng được viết rất cụ thể, từ thời gian rời khỏi giường cho đến thời gian ăn trên máy bay.
⑬ ラゴンボールは子供から大人に至るまで、多くの人に愛されている漫画だ。
Dragon Ball (Bảy
viên ngọc rồng) là bộ truyện tranh được rất nhiều người yêu thích, từ trẻ em
cho đến người lớn.
⑭ 昨日は沖縄から、北海道に至るまで雨が降った。
Hôm qua trời đã đổ
mưa trải dài từ Okinawa cho đến Hokkaido.
⑮ 会社の面接で、貯金の額に至るまで、いろいろ聞かれた。
Tại buổi phỏng
vấn xin việc, tôi được hỏi về nhiều thứ, thậm chí đến cả số tiền tiết kiệm được.
⑯ このアニメは子供から大人に至るまで幅広い層で人気があります。
Anime này
được nhiều người yêu thích, từ trẻ em cho đến người lớn.
⑰ 雨のせいで、服からかばんの中に至るまで、びしょびしょになってしまった。
Mưa làm tôi
ướt sũng từ quần áo cho đến túi xách.
⑱ 彼女は10年前から今に至るまで教師として勤めています。
Cô đã làm
giáo viên từ 10 năm trước cho đến nay.
⑲ 日常おかずから高級料理の食材に至るまで、この店にないものはない。
Từ những
món ăn hàng ngày cho đến những nguyên liệu thực phẩm cao cấp, không có thứ gì
mà cửa hàng này không có.
⑳ 旅行中に買ったものからハンドバッグの中身に至るまで、厳しく調べられた。
Mọi thứ mua
được khi đi du lịch cho đến đồ trong túi xách của tôi đều được khám xét nghiêm
ngặt.
㉑ ここでは人間から微生物に至るまで、あらゆる生物の研究が行われている。
Ở đây người
ta nghiên cứu về tất cả các loại sinh vật sống, từ con người cho đến vi sinh vật.
㉒ 現在に至るまで、この事件の全容は解明されていない。
Cho đến
nay, toàn bộ câu chuyện về vụ án này vẫn chưa được làm sáng tỏ.
㉓ 隣駅に大型書店ができた。本はもちろん、文具や雑貨に至るまで扱っている。
Một hiệu sách lớn
vừa được mở ở nhà ga bên cạnh. Không chỉ sách, mà đến cả văn phòng phẩm
và hàng hóa linh tinh cũng bày bán.
㉔ 問診票には現在の症状からこれまでの家族の病歴に至るまで様々な質問項目があった。
Bảng câu hỏi bao
gồm nhiều câu hỏi khác nhau, từ các triệu chứng hiện tại đến tiền sử bệnh gia
đình trước giờ.
㉕ あの秘書は通常のスケジュール管理から、プライベートの対応に至るまでなんでもこなす。
Thư ký đó xử lý được mọi thứ, từ quản lý lịch
trình thông thường đến các việc riêng tư.
㉖ 先輩は空港への出迎えから、街の案内に至るまで、親切にしてくれました。
Tiền bối đã rất
nhiệt tình, từ việc đón tôi ở sân bay cho đến hướng dẫn tôi đi quanh thành phố.
㉗ 一流ホテルのフロント係はタクシーの手配から子どもの誕生日祝いに至るまで、親切に世話してくれた。
Nhân viên lễ tân
tại một khách sạn hạng nhất đã tận tình lo mọi việc, từ sắp xếp xe taxi cho đến tổ chức sinh
nhật cho một đứa trẻ.
㉘ このレストランの料理は前菜からデザートに至るまで、すべて植物性の素材から作られている。
Các món ăn của
nhà hàng được chế biến hoàn toàn từ các nguyên liệu thực vật, từ món khai vị cho đến các món tráng miệng.
㉙ このビュッフェレストランは日本食から、韓国料理、イタリアン、スペイン料理に至るまで、何でもある。
Nhà hàng tự chọn
này có tất cả các món, từ đồ ăn Nhật Bản cho đến đồ ăn Hàn Quốc, Ý và Tây Ban
Nha.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: