に至るまで / から~に至るまで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

24 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

に至るまで / から~に至るまで Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Ngữ pháp にいたるまで/に至るまで [ni-itarumade]
Ngữ pháp にいたるまで/に至るまで [ni-itarumade]

Nghĩa に至るまで: Cho đến – Đến cả
Diễn giải「~までも」
Cấu trúc に至るまで:
- Là cách nói diễn tả một sự việc đạt đến phạm vi như thế. Thường được sử dụng để nhấn mạnh mức độ trần trên (đến mức đó) hoặc trần dưới (nhỏ nhặt đến từng ngóc ngách).
- Đây là cách nói nhấn mạnh của まで
- Thường đi với cấu trúc 「~から~に至るまで」
意味と用法:「〜にまで及んで / 〜に達するまで」と言う意味です。対象の範囲が広く及ぶ様子を表す文型です。
- Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+に至るまで
Ví dụ:
警察(けいさつ)調(しら)べは(きび)しかった。現在(げんざい)給料(きゅうりょう)から過去(かこ)借金(しゃっきん)(がく)(いた)るまで調(しら)べられた。
Cảnh sát đã điều tra rất kỹ. Công ty đó đã bị điều tra từ lương bổng hiện nay cho đến các số tiền nợ trong quá khứ.

中山氏(なかやまし)山田(やまだ)さんに関心(かんしん)があるのだろうか。山田(やまだ)さんの休日(きゅうじつ)行動(こうどう)(いた)るまで(くわ)しく()りたがった。
Ông Nanayama có vẻ quan tâm đến chị Yamada nhỉ. Đến cả các hoạt động vào ngày nghỉ của chị Yamada ông ấy cũng muốn biết rõ.

身近(みぢか)なごみ問題(もんだい)から国際経済(こくさいけいざい)問題(もんだい)(いた)るまで面接試験(めんせつしけん)質問内容(しつもんないよう)(じつ)にいろいろだった。
Nội dung các câu hỏi thi phỏng vấn thật sự rất đa dạng, từ các vấn đề gần gủi như rác thải cho đến các vấn đề về kinh tế quốc tế.

修学旅行(しゅうがくりょこう)()(さい)は、自分(じぶん)(もの)下着(したぎ)にいたるまで全部名前(ぜんぶなまえ)()いたものだ。
Khi đi học tập thực địa thì tất cả đồ dùng cá nhân đều viết tên trên đó, đến cả đồ lót cũng thế.


対戦(たいせん)する相手(あいて)チームのことは、メンバー一人一人(ひとりひとり)性格(せいかく)にいたるまで分析(ぶんせき)した。
Chúng tôi đã phân tích đội bạn rất kỹ, cho đến cả tính cách của từng thành viên trong đội.

今日(きょう)(いた)るまで(かれ)死因(しいん)判明(はんめい)しておらぬ。
Cho đến nay thì nguyên nhân cái chết của ông vẫn chưa được sáng tỏ.

マイケル・ジャクソンは現代文化(げんだいぶんか)象徴(しょうちょう)で、ポスターからマウスパッド、Tシャッに(いた)るまで、世界中(せかいじゅう)使(つか)われている。
Michael Jackson đã trở thành một biểu tượng của văn hóa hiện đại, hình ảnh của ông được xuất hiện rộng khắp trên toàn thế giới, từ các áp phích quảng cáo cho đến các tấm lót rê chuột và áo sơ mi.

帰宅途中(きたくとちゅう)夕立(ゆうだち)()い、(あたま)から足先(あしさき)(いた)るまで全身(ぜんしん)びしょ()れになった。
Trên đường về nhà tôi bị mắc mưa rào nên bị ướt sũng từ đầu cho đến chân.

優勝(ゆうしょう)にいたるまでの過程(かてい)(はな)してくれませんか。
Anh có thể kể cho chúng tôi nghe về chặng đường để đi đến chức vô địch được không?

あなたたちの結婚(けっこん)(いた)るまでのロマンスを(おし)えてください。
Xin hãy cho chúng tôi biết câu chuyện tình yêu lãng mạn của anh chị cho đến ngày cưới được không?

私の学校(がっこう)服装(ふくそう)(きび)しい。制服(せいふく)着方(きかた)はもちろん、ヘアスタイルやスカートの(なが)さに(いた)るまで注意(ちゅうい)される。
Trường tôi rất nghiêm khắc về trang phục. Chúng tôi bị nhắc nhở từ cách mặc đồng phục cho đến kiểu tóc và chiều dài của váy.

今度(こんど)旅行(りょこう)のスケジュールは綿密(めんみつ)だ。起床時間(きしょうじかん)から飛行機内(ひこうきない)食事開始時間(しょくじかいしじかん)(いた)るまで()いてある。
Lịch trình cho chuyến đi lần này rất chi tiết. Chúng được viết rất cụ thể, từ thời gian rời khỏi giường cho đến thời gian ăn trên máy bay.

ラゴンボールは子供こどもから大人おとないたるまでおおくのひとあいされている漫画まんがだ。
Dragon Ball (Bảy viên ngọc rồng) là bộ truyện tranh được rất nhiều người yêu thích, từ trẻ em cho đến người lớn.


昨日(きのう)沖縄(おきなわ)から北海道(ほっかいどう)(いた)るまで(あめ)()った。

Hôm qua trời đã đổ mưa trải dài từ Okinawa cho đến Hokkaido.


会社(かいしゃ)面接(めんせつ)で、貯金(ちょきん)(がく)(いた)るまで、いろいろ()かれた。

Tại buổi phỏng vấn xin việc, tôi được hỏi về nhiều thứ, thậm chí đến cả số tiền tiết kiệm được.


このアニメは子供(こども)から大人(おとな)(いた)るまで幅広(はばひろ)(そう)人気(にんき)があります。

Anime này được nhiều người yêu thích, từ trẻ em cho đến người lớn.


(あめ)のせいで、(ふく)からかばんの(なか)(いた)るまで、びしょびしょになってしまった。

Mưa làm tôi ướt sũng từ quần áo cho đến túi xách.


彼女(かのじょ)10(じゅう)年前(ねんまえ)から(いま)(いた)るまで教師(きょうし)として(つと)めています。

Cô đã làm giáo viên từ 10 năm trước cho đến nay.


日常(にちじょう)おかずから高級料理(こうきゅうりょうり)食材(しょくざい)(いた)るまで、この(みせ)にないものはない。

Từ những món ăn hàng ngày cho đến những nguyên liệu thực phẩm cao cấp, không có thứ gì mà cửa hàng này không có.


旅行中(りょこうちゅう)()ったものからハンドバッグの中身(なかみ)(いた)るまで(きび)しく調(しら)べられた。

Mọi thứ mua được khi đi du lịch cho đến đồ trong túi xách của tôi đều được khám xét nghiêm ngặt.


ここでは人間(にんげん)から微生物(びせいぶつ)(いた)るまで、あらゆる生物(せいぶつ)研究(けんきゅう)(おこな)われている。

Ở đây người ta nghiên cứu về tất cả các loại sinh vật sống, từ con người cho đến vi sinh vật.


現在(げんざい)(いた)るまで、この事件(じけん)全容(ぜんよう)解明(かいめい)されていない。

Cho đến nay, toàn bộ câu chuyện về vụ án này vẫn chưa được làm sáng tỏ.


隣駅(となりえき)大型書店(おおがたしょてん)ができた。(ほん)はもちろん、文具(ぶんぐ)雑貨(ざっか)(いた)るまで(あつか)っている。

Một hiệu sách lớn vừa được mở ở nhà ga bên cạnh. Không chỉ sách, mà đến cả văn phòng phẩm và hàng hóa linh tinh cũng bày bán.


問診票(もんしんひょう)には現在(げんざい)症状(しょうじょう)からこれまでの家族(かぞく)病歴(びょうれき)(いた)るまで様々(さまざま)質問項目(しつもんこうもく)があった。

Bảng câu hỏi bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau, từ các triệu chứng hiện tại đến tiền sử bệnh gia đình trước giờ.


あの秘書(ひしょ)通常(つうじょう)のスケジュール管理(かんり)から、プライベートの対応(たいおう)(いた)るまでなんでもこなす。

Thư ký đó xử lý được mọi thứ, từ quản lý lịch trình thông thường đến các việc riêng tư.


先輩(せんぱい)空港(くうこう)への出迎(でむか)から(まち)案内(あんない)(いた)るまで親切(しんせつ)にしてくれました。

Tiền bối đã rất nhiệt tình, từ việc đón tôi ở sân bay cho đến hướng dẫn tôi đi quanh thành phố.


一流(いちりゅう)ホテルのフロント(がかり)はタクシーの手配(てはい)から()どもの誕生日祝(たんじょうびいわ)(いた)るまで親切(しんせつ)世話(せわ)してくれた。

Nhân viên lễ tân tại một khách sạn hạng nhất đã tận tình lo mọi việc, từ sắp xếp xe taxi cho đến tổ chức sinh nhật cho một đứa trẻ.


このレストランの料理(りょうり)前菜(ぜんさい)からデザート(いた)るまで、すべて植物性(しょくぶつせい)素材(そざい)から(つく)られている。

Các món ăn của nhà hàng được chế biến hoàn toàn từ các nguyên liệu thực vật, từ món khai vị cho đến các món tráng miệng.


このビュッフェレストランは日本食(にほんしょく)から韓国料理(かんこくりょうり)、イタリアン、スペイン料理(りょうり)(いた)るまで(なん)でもある。

Nhà hàng tự chọn này có tất cả các món, từ đồ ăn Nhật Bản cho đến đồ ăn Hàn Quốc, Ý và Tây Ban Nha.


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: