ないではすまない | ずにはすまない Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Nghĩa: Không...thì không xong – Không...thì không được – Không thể không - Phải
Ý nghĩa: 「必ず∼しなければならない」
Nghĩa: Không...thì không xong – Không...thì không được – Không thể không - Phải
Kanji: 『ないでは済まない』
Cách sử dụng:
+ Đi với dạng phủ định của động từ, biểu thị ý nghĩa khi cân nhắc trong tình huống đó, hoặc cân nhắc theo quy tắc xã hội, đạo đức…không thể nào không làm hành vi đó, hoặc không thể không xảy ra sự việc (không mong muốn) đó. Diễn tả ý nghĩa không còn lựa chọn nào khác, buộc phải thực hiện điều đó. Cũng có thể sử dụng diễn đạt ý nghĩa “bản thân cảm thấy phải làm điều đó”.
+ Ngoài ra cấu trúc này còn được sử dụng để diễn đạt một hành động, hành vi ắt hẳn không thể không xảy ra, như là kết quả - hệ quả tất yếu của một việc đó được nêu lên phía trước.
+ Dạng sử dụng khác: 『ないではすませない』『ないではすまされない』
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
V-ない + ではすまない
V-ない + ずにはすまない
Ngoại lệ: しない → せずにはすまない V ない+では+すまない/すませない/すまされない
① 大切なものを壊してしまったのです。買って返さずにはすまないでしょう。
Tôi đã làm hỏng một món đồ rất quan trọng. Có lẽ tôi không mua trả thì không được.
② 検査の結果によっては、手術せずにはすまないだろう。
Dựa theo kết quả khám thì có lẽ không phẫu thuật thì không xong.
③ 彼はかなり怒っているよ。僕らが謝らないではすまないと思う。
Ông ta khá giận đấy. Tôi nghĩ chúng ta không xin lỗi thì không xong đâu.
④ 林さんにあんなにお世話になったのだから、一度お礼に行かないではすまない。
Vì anh Hayashi đã giúp đỡ chúng ta nhiều như thế nên ít nhất chúng ta phải đến cảm ơn anh ấy một lần.
⑤ 国民の税金の一部を私用に使っていた官僚は処罰されずにはすまないだろう。
Những quan chức sử dụng một phần tiền thuế của dân để trục lợi cá nhân thì không thể không bị trừng phạt.
⑥ 首相である以上、法案の内容について知らなかったでは済まされないだろう。
Đã là Thủ tướng thì không biết gì về các nội dung của Dự luật là không được.
⑦ 本当のことを言わずにはすまない。
Không thể không nói sự thật.
⑧ 見ないではすませない本だ。
Đó là một quyển sách không thể không xem.
⑨ 謝らないではすまないだろう。
Có lẽ không xin lỗi thì không xong đâu.
⑩ 人の心を傷つけてしまったなら、謝らないではすまない。
Nếu đã lỡ làm tổn thương người khác thì không thể không xin lỗi.
⑪ 嘘がばれてしまったら、本当のことを教えないではすまない。
Khi bạn lời nói dối của bạn bị lộ thì bạn phải nói sự thật ra.
⑫ 入国管理局には行きたくないが、行かないでは済まないだろう。
Mặc dù không muốn đến Cục Quản lý Xuất nhập cảnh nhưng có lẽ không đi thì không được.
⑬ お金を黙って持ち出したなんて、親に知られたら叱られないではすまないぞ。
Nếu bị phát hiện lấy tiền mà không xin phép thì nhất định cậu sẽ bị cha mẹ mắng cho mà xem.
⑭ あんな高価なものを壊したのだから、弁償しないではすまない。
Vì tôi đã làm hỏng món đồ đắt giá như thế nên không đền thì không được.
⑮ あの社員は客の金を使ったのだから処罰されずにはすまないだろう。
Nhân viên đó sử dụng tiền của khách hàng nên ắt hẳn phải bị trừng phạt.
⑯ そのパーティーにみんな出席するのなら、わたしも行かずにはすまない。
Nếu mọi người đều tham gia buổi tiệc đó thì tôi cũng không thể không đi.
★ Xem thêm:
- Cấu trúc「ないではおかない」Không thể nào không...| Nhất định phải...
★ Xem thêm:
- Cấu trúc「ないではおかない」Không thể nào không...| Nhất định phải...
Khanh Phạm