Nghĩa: Trong khi vẫn – Trong khi cứ
- Là cách nói biểu thị ý nghĩa một tình trạng diễn ra vẫn cứ giữ nguyên như thế từ lúc bắt đầu.
- Chỉ đi chung với một số từ
nhất định, chủ yếu như : 「居ながらに (vẫn đang ở nhà/ở tại chỗ)」「生まれながらに (bẩm sinh)」「生きながらに (trong khi vẫn còn sống)」「涙ながらに (trong nước mắt)」 「昔ながらに (như xưa)」「いつもながら (như mọi khi/như thường lệ)」v.v.
用法: 元々の状態から変わらないことを表す。 「生まれながら」「昔ながら」「いつもながら」「涙ながら」など、接続できる語は限られている。
- Ngữ pháp JLPT N1
Ví dụ:
① 人間は生まれながらにして平等である。
Mọi người sinh ra đều bình đẳng.
② 彼女は自らの辛い体験を涙ながらに語った。
Cô ta kể về kinh nghiệm đau đớn của mình trong nước mắt.
③ 彼女は片手をのどへやってむせび泣きながらの話なので、終りのほうはよく聞きとれなかった。
Bởi vì câu chuyện cô ấy kể trong khi cô ấy nức nở với một tay đưa lên cổ nên đoạn cuối tôi đã không thể nghe rõ được.
④ 今日は会社の同僚といつもながらのところで夕食を済ませた。
Hôm nay tôi đã ăn với đồng nghiệp trong công ty ở nơi quen thuộc như mọi khi.
⑤ ありがたいことに電話というものがある。わたしはいながらにして重要な情報は集められるのさ。
Thật tốt khi điện thoại ra đời. Nhờ nó mà chúng ta có thể thu thập được nhiều thông tin quan trọng trong khi vẫn ở một chỗ.
⑥ その店は、昔ながらの製法で豆腐を作っている。
Quán đó vẫn làm đậu phụ theo cách chế biến truyền thống như trước giờ.
⑦ ダイレクト・マーケティングは人々が家に居ながらにして買い物が出来る方法である。
Tiếp thị trực tiếp là phương pháp giúp mọi người có thể mua sắm được trong khi vẫn ngồi ở nhà.
⑧ 彼女は涙ながらに友達と別れた。
Cô ấy đưa tiễn người bạn trong nước mắt.
⑨ 彼は子供ながらにお母さんを助けるために一生懸命働いた。
Cậu ấy trong khi vẫn còn bé nhưng đã làm việc hết mình để giúp đỡ mẹ.
⑩ インターネットを活用すれば居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
Chỉ cần sử dụng Internet là chúng ta có thể thu thập được tin tức trên khắp thế giới trong khi vẫn ngồi một nơi.
⑪ 彼は生まれながらにして、ピアノの才能があった。
Cậu ấy từ lúc sinh ra đã có năng khiếu về piano.
⑫ 彼は子供ながらにお母さんを助けるために一生懸命働いた。
Ngay từ khi còn nhỏ, anh ấy đã làm việc hết sức chăm chỉ để giúp đỡ mẹ.
⑬ このあたりはまだ昔ながらの田園風景があちこちに見られる。
Ở khu vực này vẫn có thể thấy được đây đó cảnh sắc nông thôn ngày xưa.
⑭ インターネットを利用すると居ながらにして米国の大学の授業も受けられる。
Bằng cách sử dụng Internet, bạn cũng có thể tham dự các lớp học của các
trường đại học ở Mỹ trong khi vẫn đang ở nhà.
⑮ 今日は会社の同僚といつもながらのところで夕食を済ませた。
Hôm nay tôi đã ăn tối với một đồng nghiệp công ty ở địa điểm như mọi khi.
⑯ この蔵で醸造される酒は昔ながらの製法で作られています。
Rượu sake ủ trong nhà máy này được làm theo phương pháp truyền thống.
Khanh Phạm