Nghĩa: Tuy...nhưng; Mặc dù...nhưng
※Diễn giải: 「~けれども」「~のに」
※Cách sử dụng:
- Là dạng liên kết nghịch, khi muốn diễn đạt “tuy là vậy nhưng thực tế thì...”
- 「ながらも」là dạng nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn so với「ながら」
- Những cụm quán ngữ thường được sử dụng: 『残念ながら』(Thật đáng tiếc);『しかしながら』(Tuy nhiên);『知りながら』(Mặc dù biết); 『知っていながら』(Mặc dù biết);『狭いながらも』(Tuy chật chội); 『と思いながらも』(Tuy nghĩ là/Tuy thấy là...)
- Ngữ pháp JLPT N3, N2
※Dạng sử dụng:
Vます + ながら(も)
V-liên dụng + ながら(も)
Noun + ながら(も)
Nであり+ながらも
ナAdj + ながら(も)
① 彼は金持ちでありながらも、とても地味な生活をしている。
Ông ấy tuy rất giàu có nhưng sống rất giản dị.
② 移転したばかりの新しい事務所は、狭いながらも駅に近いので満足している。
Văn phòng mới vừa chuyển đến tuy có chật chội nhưng vì gần nhà ga nên tôi rất hài lòng.
③ 彼は豊かな才能に恵まれながらも、その才能を生かせないうちに病に倒れ、若くして亡くなってしまった。
Anh ấy tuy có một tài năng thiên phú nhưng chưa kịp phát huy đã ngã bệnh và qua đời ở tuổi còn rất trẻ.
④ 狭いながらも楽しいわが家。
Nhà chúng tôi tuy chật chội nhưng đầy tiếng cười.
⑤ 貧しいながらも温かい家庭で育って彼は、大人になってからも決して親の恩を忘れなかった。
Lớn lên trong một gia đình tuy nghèo khó nhưng rất đầm ấm, khi đã trưởng thành rồi anh ta vẫn không bao giờ quên công ơn của cha mẹ mình.
⑥ 田中さんは学生の身でありながら、地元の食品会社を経営している。
Anh Tanaka tuy vẫn đang là sinh viên nhưng anh đang kinh doanh một công ty thực phẩm địa phương.
⑦ 定年退職した後も、微力ながら、留学生の受け入れに貢献したいと存じます。
Tuy chỉ là đóng góp nhỏ nhoi nhưng tôi định sau khi về hưu sẽ cống hiến cho việc tiếp nhận du học sinh.
⑧ あの人は体が小さいながらも、なかなか力がある。
Người đàn ông đó tuy nhỏ con nhưng khá khỏe.
⑨ 体に悪いと知りながらも、タバコがやめられない人は多い。
Mặc dù biết là có hại cho sức khỏe nhưng vẫn có nhiều người không thể bỏ thuốc lá.
⑩ 僕は残念ながら結婚式に出席できそうにありません。
Thật là tiếc vì có khả năng tôi không thể dự đám cưới anh được.
⑪ KFCの面接を受けた。緊張しながらも、質問にはしっかり答えられた。
Tôi đã dự buổi phỏng vấn của KFC. Mặc dù căng thẳng nhưng tôi đã trả lời các câu hỏi khá tốt.
⑫ 彼はテストの時間を知っていながら私に教えてくれなかった。
Cậu ta mặc dù biết giờ thi nhưng đã không nói cho tôi biết.
⑬ 田舎での生活は不便ながらも、自然に囲 かこまれていて毎日がすがすがしい。
Cuộc sống ở quê tuy bất tiện nhưng được cái có thiên nhiên bao quanh nên mỗi ngày cảm thấy thật khỏe khoắn.
⑭ 少し悪いと思いながらも、彼は笑うのを抑えることはできなかった。
Mặc dù thấy hơi có lỗi nhưng anh ta đã không nhịn được cười.