Thành ngữ: Mỡ treo miệng mèo
Thành ngữ: 【猫に鰹節】hoặc【鰹節に猫を預ける】
Thành ngữ: 【猫に鰹節】hoặc【鰹節に猫を預ける】
Ý nghĩa: Đặt trước mặt người ta một thứ gì mà người ta đang mong muốn, thèm khát, đó là hành động sơ sểnh, dễ bị tước đoạt.
Diễn giải: Phàm mèo rất thích ăn cá, đem cá đặt trước mặt nó chẳng khác gì mời nó xơi đi.
Tiếng Anh: He sets the wolf to guard the sheep. (Để sói chăn cừu)
Ví dụ cách sử dụng:
① そりゃ猫に鰹節だ。
Cái đó thì đúng là mỡ treo miệng mèo rồi.
②「テーブルの上にケーキを置いたまま小さな子供に留守番をさせるなんて、猫に鰹節というものだよ」。
“Mấy đứa nhỏ một mình trông nhà mà bánh kem cứ để nguyên trên bàn như thế thì chẳng khác nào mỡ treo miệng mèo chứ”.
③ 空腹時にお菓子を目の前に置くなんて、猫に鰹節のようなものだ。
Đang đói bụng mà để bánh kẹo trước mắt thì chẳng khác nào mỡ treo miệng mèo chứ.