Cách sử dụng: Diễn tả tình tình trạng dần thay đổi, thay đổi từng chút một.
1. 〔ゆっくり〕Từ từ (slowly)
① 徐々に前進する。
Từ từ tiếng về phía trước.
② 徐々にその方向へ動く。
2.〔段々に〕Dần - Dần dần - Từng chút một (little by little; gradually)
③ 女性の地位は徐々に向上した。
Vị trí của người phụ nữ dần được nâng cao.
Women's status rose step by step.
④ 景気は徐々に好転のきざしを見せてきた。
Nền kinh tế đã cho thấy dấu hiệu dần chuyển biến tốt.
⑤ だが近年のNBAでは、昔に比べてホームゲームの有利性が徐々に無くなりつつあるという。
Tuy nhiên, ở giải đấu NBA trong những năm gần đây thì có vẻ là so với ngày xưa thì lợi thế của những trận đấu trên sân nhà đang dần biến mất.
⑥ 年功序列、定年の概念が徐々になくなりつつあるし、退職金すらもらえるか分からないし、いつリストラされるかも分からない。
Khái niệm về thâm niên hay nghỉ hưu đang dần mất đi, ngay cả tiền nghỉ hưu không biết có được nhận hay không, rồi cũng không biết khi nào sẽ bị cho nghỉ việc vì giảm biên chế.
MỞ RỘNG:
- Từ đồng nghĩa[類語]:だんだん、次第に、おいおい
- Xem thêm Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい
(nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)
(nhập và tra trong ô tìm kiếm phía trên)