Nghĩa いかにも: 1. Thực sự - Quả thật - Thật là - Thật sự
※Cách sử dụng いかにも :
※Diễn giải: 「どう考えても~だ」「全く~」「実に~」
※Kanji: 【如何にも】
- Ngữ pháp JLPT N1
※Dạng sử dụng:
いかにも + らしい
いかにも + そうだ」
① お金でほかの人にレポ一卜を書いてもらうなんて、いかにも彼のやりそうなことだ。
Dùng tiền đề nhờ người khác viết bài báo cáo giùm, quả thật đúng là cách là của anh ta.
② いかにも残念そうだ。
Trông anh ấy thực sự rất tiếc nuối.
③ いかにも痛そうだ。
Trông thực sự rất đau.
④ そのかばんいかにも高くて手が出ない。
Chiếc cặp đó thực sự giá rất đắt nên tôi không thể với tới được.
⑤ 彼の作文はいかにも日本語らしい日本語だ。
Bài văn của anh ta đúng là tiếng Nhật thực sự.
⑥ 彼女はいかにも日本語らしい日本語を話している。
Cô ấy nói tiếng Nhật thực sự rất chuẩn.
⑦ そんな質問をするとはいかにも君らしいね。
Hỏi một câu hỏi như thế thì quả thật đúng là cậu nhỉ.
⑧ 姉がいかにも満足そうに、明るい様子に見えた。
Em gái tôi trông thực sự có vẻ rất hài lòng.
⑨ いかにも子供らしい絵だ。
Đó là một bức tranh thật sự của trẻ con.
⑩ 彼は如何にも本当らしい嘘をついた。
Cô ta đã nói dối cứ như thật.
⑪ そんな発言は如何にも彼らしい。
Một phát ngôn như thế thì quả thật đúng kiểu của anh ta.
⑫ 彼女の口振りはいかにもそらぞらしい。
Cách nói chuyện của cô ta quả thật là đạo đức giả.
⑬ 彼はいかにもすべてを知っているようにしゃべりまくった。
Hắn ta cứ huyên thuyên như thể biết hết mọi thứ.
⑭ 如何にもそのとおりだ。
Thực sự đúng như thế.
⑯ 如何にもおっしゃるとおりです。
Thực sự đúng như ông nói.
⑰ いかにも鈴木さんはあまり口をききませんでした。
Chị Suzuki thực sự rất ít nói.
⑱ 彼女の眼と口もとにはいかにもうれしくてならない輝かしさがあった。
Mắt và miệng cô ấy ánh lên niềm hạnh phúc mãnh liệt.
Khanh Phạm