Nghĩa: 1. Hoàn toàn 2. Tha thiết – Chân thành
Kanji:〔偏に〕
Loại từ: Trạng từ - Phó từ
Tiếng Anh: 1. Wholly 2. Earnestly
Cách sử dụng:
1. Diễn tả tình trạng hoàn toàn nhờ, do, phụ thuộc vào nguyên nhân, kết quả, điều kiện đó.
2. Diễn tả tình trạng chỉ tập trung, chuyên tâm chú tâm vào một việc gì đó.
① ひとえに皆さんのおかげです。
Hoàn toàn là nhờ công sức của mọi người.
② ひとえにお願い申し上げます。
Tha thiết mong được các anh chị giúp đỡ cho.
③ 成功したのもひとえにあなたのおかげです
Sở dĩ thành công là hoàn toàn nhờ cậu hết.
④ 今日の私は、ひとえに両親のおかげです。
Tôi được như hôm nay là hoàn toàn nhờ ba mẹ mình.
⑤ 今日の成功はひとえに諸君の努力の賜物である。
Thành công của ngày hôm nay hoàn toàn là nhờ sự nổ lực của tất cả các anh chị.
⑥ これも偏に先生のご指導のおかげでございます。
Thành công này hoàn toàn là nhờ công chỉ bảo của thầy.
⑦ 失礼の段ひとえにお詫び申しあげます。
Tôi chân thành xin lỗi sự khiếm nhã của mình.
⑧これもひとえに、皆様のお力添えのおかげと、深く感謝しております。
Chúng tôi biết ơn sâu sắc vì sự giúp đỡ của mọi người trong thời gian qua.
⑨ これもひとえに皆様もご愛顧とご支援によるものと深く感謝しております。
Chúng tôi vô cùng biết ơn vì sự yêu quý và ủng hộ của quý khách trong suốt thời gian qua.
⑩ ひとえに皆様の暖かいご支援のお蔭と、心より御礼申し上げます。
Tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc vì sự giúp đỡ nhiệt tình của mọi người.