Nghĩa: Không chỉ…mà còn – Xa hơn là – Rộng hơn - Nói rộng ra – Hơn thế nữa
Kanji: 【延いては】
Loại từ: Trạng từ - Phó từ
Tiếng Anh: not only ... but also; in addition to; consequently; furthermore; then
Cấp độ: Cao cấp (JLPT N1)
Cách sử dụng:
+ Là cách nói nhấn mạnh của「ひいて」
+ Diễn tả ý nghĩa tình trạng một sự việc có liên quan, tác động, ảnh hưởng không chỉ dừng
① それが、財政赤字を削減し、ひいては国債の信用を高める。
Điều đó không chỉ giúp giảm thâm hụt ngân sách, mà còn làm tăng niềm tin đối với công trái nhà nước.
② 私が、個人の権利のため、ひいては人間の尊厳のために闘う。
Tôi sẽ đấu tranh không chỉ vì quyền lợi của cá nhân, mà còn vì nhân phẩm con người.
③ 国のため、ひいては世界のためになる。
Điều này vì đất nước, xa hơn nữa là vì thế giới.
④ 日本経済ひいては国民の負担となる。
Điều này sẽ là gánh nặng cho nền kinh tế Nhật Bản, xa hơn nữa là gánh nặng của người dân.
⑤ これがすべて国の税金で賄われていて、ひいては国民の負担になっているわけです。
Tức là tất cả những thứ này sẽ được chi trả bằng tiền thuế của nhà nước, nói rộng ra nó đang là gánh nặng của người dân.
⑥ 彼女の,ひいては役人全体の名誉がかかっている。
Điều đó ảnh hưởng không chỉ cô ta mà còn đến danh dự của toàn bộ công chức.
⑦ 人のために尽くすことがひいては自分のためになるのだ。
Nổ lực vì người khác cũng sẽ là nổ lực vì bản thân mình.
⑧ 国の平和ひいては世界の平和に力を尽くしたい。
Tôi muốn đóng góp vì hòa bình đất nước, xa hơn nữa là hòa bình thế giới.
⑨ 一人のベトナム人が海外で悪さをすれば、ひいては多くのベトナム人が『ワル』だと思われる。
Chỉ cần một người Việt Nam làm việc xấu ở nước ngoài thì tất cả người Việt Nam sẽ bị cho là người xấu.
⑩ これは四億の人民のためだけではなく、アジア全体、ひいては貴国、日本のためでもあると確信いたします。
Tôi tin chắc rằng điều này không chỉ vì 400 triệu người dân, mà còn vì cả Châu Á, và hơn thế nữa là vì quý quốc, vì Nhật Bản.
⑪ 撤退せざるをえなくなったことも、基礎工業力の低下をもたらし、ひいては軍需産業の潜在力にも影響していると論じた。
Ông ta lập luận rằng việc buộc phải rút quân cũng sẽ làm suy yếu sức mạnh công nghiệp cơ bản, xa hơn nữa là ảnh hưởng đến cả tiềm lự ngành công nghiệp quân sự.
⑫ A政権は日本が現在の経済大国から政治大国になり、ひいては軍事的に強力な国家になることを恐れている。
Chính quyền A lo sợ việc Nhật Bản từ một cường quốc kinh tế như hiện nay sẽ trở thành cường quốc về chính trị, xa hơn nữa sẽ trở thành cường quốc về quân sự.
⑬ この悲惨な戦争を食い止める、ひいては世界全体に戦争をやめろと主張する、そのため戦争反対デモに参加しにまいりました。
Tôi đã tham gia biểu tình phản đối chiến tranh để ngăn chặn cuộc chiến bi thảm này, xa hơn nữa là bày tỏ quan điểm mong muốn chấm dứt chiên tranh trên toàn thế giới.
⑭ そういう立場において、アジアに、ひいては世界全体に貢献していく。
Với vị trí như thế, tôi muốn đóng góp cho Châu Á, xa hơn nữa là cho toàn thế giới.
⑮ そのことは、その人びと自身の幸せ、ひいては世界全体の繁栄なり、平和なりにも結びついてくると思います。
Tôi cho rằng việc đố sẽ gắn liền với hạnh phúc của mỗi người, xa hơn nữa là sự phồn vinh và hòa bình trên toàn thế giới.
⑯ 寄生虫のように他の民族の国家や文化を借り物にし低下を招き、ひいては文化の衰退にっながってしまうからである。
Vì điều đó nó giống như một ký sinh trùng, nó sẽ vay mượn quốc gia và văn hóa của dân tộc khác, khiến nó suy yếu và rộng hơn nữa là làm suy yếu nền văn hóa của đất nước đó.
⑰ 気力の衰えを自覚し小説もあまり書けず、人生、というよりも人間が嫌になり、ひいては自分自身にも嫌気がさし、うらぶれた気持ちに沈んで、酒ばかり飲んでいた。
Ông ấy cảm thấy mình mất dần ý chí, thậm chí không thể viết được tiểu thuyết nữa, ông cảm thấy ghét cuộc đời, đúng hơn là ghét con người, và hơn thế, ông ghét chính bản thân mình, ông chìm vào tâm trạng thiểu não, suốt ngày rượu chè.
⑱ それが、動脈硬化を進行させ、ひいては心臓病や脳卒中といった命にかかわる病気を急速に招きます。
Điều đó sẽ làm tăng xơ cứng động mạch, nghiêm trọng hơn là sẽ nhanh chóng dẫn đến những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như bệnh tim hay đột quỵ...
⑲「子どもにペットを飼わせることは、教育効果がある」と言われてきました。ペット、という自分よりも弱いものに対する愛情を産む。そして、他者の心、生命、ひいては、自分自身の心、生命も大切にする。
Người ta vẫn cho rằng việc cho trẻ nuôi thú trong nhà sẽ có hiệu quả giáo dục. Điều đó sẽ giúp chúng phát sinh tình cảm với những sinh vật yếu hơn bản thân mình, ví dụ như vật nuôi trong nhà. Và thế là chúng sẽ tôn trọng suy nghĩ, sinh mạng của người khác, sau đó là suy nghĩ và sinh mạng của chính bản thân mình.