ごとく | ごとき | ごとし Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

1 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

ごとく | ごとき | ごとし Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Ngữ pháp ごとく | ごとき | ごとし Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Ngữ pháp ごとく | ごとき | ごとし
Nghĩa: Như - Cứ như
Diễn giải: 「~のような」「~かのよう」
Cách sử dụng: Diễn tả ý nghĩa “cứ như/cứ như thể mặc dù thực tế không hẳn là vậy” hoặc dùng để so sánh một cách ví von, giống như là.
+ Dùng trong văn viết, là lối nói hơi cổ và hiện nay hầu như không còn được sử dụng.
+ Nếu bỏ đi 「の」trong cấu trúc「Nのごとき」thành 「Nごとき」thì sẽ mang ý nghĩa phê phán, hoặc xem nhẹ, xem thường N đứng trước. Còn N là thì mang nghĩa khiêm tốn
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
N+の+ごとき+N」= NのようなN
N+ごとく+Adj/V/Phrase = Nのように~
N+の+ごとし。」= Nのようだ。

(むら)(はな)のごとき美人(びじん)出会(であ)った。
Tôi đã gặp một người xinh như hoa ở trong làng.

それは(かれ)のごとき(ひと)でなければできないことだ。
Việc đó nếu không phải là người như anh ta thì không thể làm được.

王者(おうじゃ)のごとき振舞(ふるま)いに人々(ひとびと)反感(はんかん)()いた。
Mọi người đã rất ác cảm với những kiểu hành xử kiểu như vương giả.

今回(こんかい)のごとき事件(じけん)二度(にど)()こしてはならない。
Những vụ như lần này không được phép xảy ra lần nào nữa.

わたしのごとき未熟者(みじゅくもの)にそんな重要(じゅうよう)役割(やくわり)()たせるでしょうか。
Liệu một người ít kinh nghiệm như tôi sao có thể đảm nhận được vai trò quan trọng đó nhỉ?

(かれ)のごとき人物(じんぶつ)(わす)れられて当然(とうぜん)だ。
Những người như ông ta có bị lãng quên cùng là điều đương nhiên.

(かれ)のごとき優秀(ゆうしゅう)(ひと)でも失敗(しっぱい)することがある。
Ngay cả những người tài giỏi như anh ta thì cũng có lúc sẽ thất bại.

(きみ)ごとき若者(わかもの)に、まだまだわたしは()けまないよ。
Tôi vẫn chưa chịu thua những người trẻ như cậu đâu đấy.

(かれ)ごとき青二才(あおにさい)
Một kẻ hỉ mũi chưa sạch như anh ta /Một người non kinh nghiệm như anh ta.

エジソンのごとき発明家(はつめいか)はもうこの()()まれないだろう。
Những nhà phát minh vĩ đại như Edison có lẽ sẽ không bao giờ xuất hiện lần nữa.

--------------------------------
あのひとこおりのごとくつめたいひとだ。
Người đó là một người lạnh như băng.

会場(かいじょう)には財界(ざいかい)のお偉方(えらがた)がきら(ほし)のごとく(なら)んでいた
Trong hội trường các nhân vật tầm cỡ trong giới tài phiệt xếp hàng dài nhiều như những vì sao.

月日(つきひ)()のごとく()ぎさった。
Ngày tháng trôi nhanh như một mũi tên bay.

大波(おおなみ)(ふね)()()のごとくゆれた。
Trước con sóng lớn, con tàu lắc lư như một chiếc lá.

パトカーサイレンを()らしてナイフのごとく(ぐるま)()れを()()きました。
Xe cảnh sát hú còi, chia cắt đám đông ra như thể một con dao cắt qua.

(あつ)()(くさ)むしりをしていたら、(あせ)(たき)のごとく(なが)れてきた。
Khi làm cỏ những ngày nắng thì mồ hôi đổ như thác nước.

彼女(かのじょ)はまるで自分(じぶん)女王(じょおう)であるかのごとく振舞(ふるま)っている。
Cô ta hành xử cứ như thể mình là một nữ hoàng.

------------------------------
一見旧知(いっけんきゅうち)のごとし
Mới nhìn qua cứ ngỡ như người quen.

光陰矢(こういんや)のごとし
Thời gian trôi nhanh như

()()(ゆめ)のごとし。
Cuộc đời này như một giấc mơ.

21兄弟(きょうだい)左右(さゆう)()(ごと)し。
Anh em như thể tay chân.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: