Ngữ pháp ごとく | ごとき | ごとし Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
Nghĩa: Như - Cứ như
Diễn giải: 「~のような」「~かのよう」
Cách sử dụng: Diễn tả ý nghĩa “cứ như/cứ như thể mặc dù thực tế không hẳn là vậy” hoặc dùng để so sánh một cách ví von, giống như là.
+ Nếu bỏ đi 「の」trong cấu trúc「Nのごとき」thành 「Nごとき」thì sẽ mang ý nghĩa phê phán, hoặc xem nhẹ, xem thường N đứng trước. Còn N là 私thì mang nghĩa khiêm tốn
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:
「N+の+ごとき+N」= NのようなN
「N+ごとく+Adj/V/Phrase」 = Nのように~
「N+の+ごとし。」= Nのようだ。
① 村で花のごとき美人に出会った。
Tôi đã gặp một người xinh như hoa ở trong làng.
② それは彼のごとき人でなければできないことだ。
Việc đó nếu không phải là người như anh ta thì không thể làm được.
③ 王者のごとき振舞いに人々は反感を抱いた。
Mọi người đã rất ác cảm với những kiểu hành xử kiểu như vương giả.
④ 今回のごとき事件は二度と起こしてはならない。
Những vụ như lần này không được phép xảy ra lần nào nữa.
⑤ わたしのごとき未熟者にそんな重要な役割が果たせるでしょうか。
Liệu một người ít kinh nghiệm như tôi sao có thể đảm nhận được vai trò quan trọng đó nhỉ?
⑥ 彼のごとき人物は忘れられて当然だ。
Những người như ông ta có bị lãng quên cùng là điều đương nhiên.
⑦ 彼のごとき優秀な人でも失敗することがある。
Ngay cả những người tài giỏi như anh ta thì cũng có lúc sẽ thất bại.
⑧ 君ごとき若者に、まだまだわたしは負けまないよ。
Tôi vẫn chưa chịu thua những người trẻ như cậu đâu đấy.
⑨ 彼ごとき青二才。
Một kẻ hỉ mũi chưa sạch như anh ta /Một người non kinh nghiệm như anh ta.
⑩ エジソンのごとき発明家はもうこの世に生まれないだろう。
Những nhà phát minh vĩ đại như Edison có lẽ sẽ không bao giờ xuất hiện lần nữa.
--------------------------------
⑪ あの人は氷のごとく冷たい人だ。
Người đó là một người lạnh như băng.
⑫ 会場には財界のお偉方がきら星のごとく並んでいた。
Trong hội trường các nhân vật tầm cỡ trong giới tài phiệt xếp hàng dài nhiều như những vì sao.
⑬ 月日は矢のごとく過ぎさった。
Ngày tháng trôi nhanh như một mũi tên bay.
⑭ 大波に船は木の葉のごとくゆれた。
Trước con sóng lớn, con tàu lắc lư như một chiếc lá.
⑮ パトカーサイレンを鳴らしてナイフのごとく車の群れを切り裂きました。
Xe cảnh sát hú còi, chia cắt đám đông ra như thể một con dao cắt qua.
⑯ 暑い日に草むしりをしていたら、汗が滝のごとく流れてきた。
Khi làm cỏ những ngày nắng thì mồ hôi đổ như thác nước.
⑰ 彼女はまるで自分が女王であるかのごとく振舞っている。
Cô ta hành xử cứ như thể mình là một nữ hoàng.
------------------------------
⑱ 一見旧知のごとし。
Mới nhìn qua cứ ngỡ như người quen.
⑲ 光陰矢のごとし。
Thời gian trôi nhanh như
⑳ 浮き世は夢のごとし。
Cuộc đời này như một giấc mơ.
21.兄弟は左右の手の如し。
Anh em như thể tay chân.
Khanh Phạm