Nghĩa: (1) Dính nham nháp; bết dính; dính rích rích; (2) Dính đầy; bám đầy (3) Bám riết lấy; đu bám; đeo bám
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Kanji: Không có
Tiếng Anh: sticky ; all over; clinging (e.g. of a person); following around; cliched; hackneyed
Cấp độ: Trung – cao cấp
Giải thích nghĩa bằng tiếng Nhật:
(I) 〔粘りつく様子〕= Diễn tả trạng thái bám, dính một cách khó chịu, không thoải mái.
(II) 〔たくさん塗る・張る様子〕= Diễn tả trạng thái sơn, phết, dán, gắn...đầy một mặt phẳng nào đó.
(III) 〔人にまつわりつく様子〕= Diễn tả trạng thái đeo bám, theo đuổi, ve vãn một ai đó.
Ví dụ sử dụng:
① キャンデーが手にべたべたくっついた。
Viên kẹo nó cứ dính rích rích ở tay.
② 汗でシャツがべたべた体についていた。
Do mồ hôi nên ao tôi nó cứ dính rích rích vào người.
③ スポーツをした後、シャワーできなくて、体がベタベタなまま知り合いに会いに行きました。
Sau khi chơi thể thao xong, chưa kịp tắm gội và người cứ rích rích khó chịu như thế, tôi đã đến gặp người quen.
④ 壁にペンキをべたべた塗る。
Phết sơn đầy lên tường.
⑤ 顔におしろいをべたべた塗っていた。
Gương mặt cô ta phết đầy phấn.
⑥ 彼は壁一面にポスターをべたべた張った。
Anh ta dán đầy các áp phích quảng cáo lên tường.
⑦ ベスはいつも母にべたべたしていた。
Berth luôn cứ bám lấy mẹ của nó.
⑧ 彼女は人前でもボーイフレンドとべたべたする
Cô ta cứ ngả ngớn vào người bạn trai ở nơi công cộng.
⑨ ベタベタするんじゃねえよっ!鬱陶しい!
Đừng có bám riết lấy tôi như thế chứ. Bực bội lắm!
⑩ ほら、付き合ったばっかりの頃ってベタベタしたいじゃない?
Bạn thấy đấy, khi mới quen nhau người ta lúc nào chẳng muốn dính bên nhau chứ?