Ngữ pháp ~ べからず | Tiếng Nhật Pro.net

31 tháng 12, 2015

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ~ べからず

Ngữ pháp ~べからず
Ngữ pháp ~べからず
Nghĩa: Cấm – Không được
Cách sử dụng:
+ Đây là cách nói cấm đoán. Là lối nói văn viết và đã cũ. Hiện nay không còn thấy nhiều nhưng vẫn được sử dụng trong một số nơi như bảng thông báo, bảng cấm...
+ Vì là cách nói cấm đoán khá mạnh nên thông thường sẽ được sử dụng thay thế bằng cấu trúc(はい)ってはいけません」「(はい)らないでください」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụngV る+べからず

「する」cũng có trường hợp được chia thành「すべからず」

録音中(ろくおんちゅう)。ノックするべからず
Đang thu âm. Cấm gõ cửa!

(むかし)はよく()(ふだ)に「ここにごみを()てるべからず」などと()いてあった。
Ngày xưa trên các bảng đứng thường có ghi “Cấm đổ rác ở đây!”.

公園(こうえん)で)「芝生(しばふ)()()べからず。」
(Ở công viên): “Cấm giẫm lên cỏ!” – “Không được giẫm lên cỏ!”

実験中(じっけんちゅう)につき、()()べからず
Vì đang thực nghiệm, nên cấm vào!

(はし)手前(てまえ)に「この(はし)(とお)べからず」と()いた看板(かんばん)がたっていた。
Phía trước cây cầu có bảng thông báo ghi là “Cấm qua cây cầu này!”

(はたら)かざる者食(ものく)べからず〔諺〕
Muốn ăn phải lăn vào bếp! (Thành ngữ)
(Kẻ không làm việc thì không được ăn)
Có làm thì mới có ăn!

一寸(いっすん)光陰軽(こういんかろ)んずべからず。〔諺〕
Không có gì quý giá hơn thời gian. (Thành ngữ)
(Không được lãng phí thời gian dù chỉ một giây)
Thời gian là vàng bạc.

関係者以外立(かんけいしゃいがいだ)(はい)べからず
Không phận sự miễn vào!
(Ngoài những người liên quan, cấm vào!)

無用(むよう)者立(ものだ)()べからず
Không phận sự miễn vào!

⑩『ここで()りをするべからず』という()(ふだ)()っているのに、何人(なんにん)()りをしている人がいる。
Mặc dù có tấm bảng ghi “Cấm câu cá ở đây!” nhưng vẫn có một số người đang ngồi câu.

()(ぐち)看板(かんばん)に『危険(きけん)(はい)るべからず。(あぶ)ない』って()いてあるよ。
Trên bảng ở cửa ra vào có ghi “Nguy hiểm, cấm vào! Nguy hiểm!” đấy.

初心(しょしん)(わす)べからず。〔諺〕
Không được quên ý định ban đầu của mình trong bất kỳ việc gì! (Thành ngữ)

陳列品(ちんれつしな)()()れるべからず表示(ひょうじ)
Không được chạm tay vào vật trưng bày (Thông báo)

これより(さき)危険(きけん)! (はい)るべからず。
Phía trước nguy hiểm! Cấm vào!

ペンキ()()て。()()れるべからず
Sơn mới quét. Cấm chạm tay vào!

許可(きょか)なくして()()べからず表示(ひょうじ)
Không được vào khi không được cho phép!

洗剤(せんざい)()ぜて使(つか)うべからず。
Không được hòa tan sử dụng chung với chất tẩy rửa!

危険(きけん)工事中(こうじちゅう)につき、()ちいるべからず
Nguy hiểm! Vì công trình đang thi công, cấm vào!
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: