Ngữ pháp ~べからず
Nghĩa: Cấm – Không được
Cách sử dụng:
+ Đây là cách nói cấm đoán. Là lối nói văn viết và đã cũ. Hiện nay không còn thấy nhiều nhưng vẫn được sử dụng trong một số nơi như bảng thông báo, bảng cấm...
+ Vì là cách nói cấm đoán khá mạnh nên thông thường sẽ được sử dụng thay thế bằng cấu trúc「入ってはいけません」「入らないでください」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: V る+べからず
「する」cũng có trường hợp được chia thành「すべからず」
① 録音中。ノックするべからず。
Đang thu âm. Cấm gõ cửa!
② 昔はよく立て札に「ここにごみを捨てるべからず」などと書いてあった。
Ngày xưa trên các bảng đứng thường có ghi “Cấm đổ rác ở đây!”.
③ (公園で)「芝生に立ち入るべからず。」
(Ở công viên): “Cấm giẫm lên cỏ!” – “Không được giẫm lên cỏ!”
④ 実験中につき、立ち入るべからず。
Vì đang thực nghiệm, nên cấm vào!
⑤ 橋の手前に「この橋を通るべからず」と書いた看板がたっていた。
Phía trước cây cầu có bảng thông báo ghi là “Cấm qua cây cầu này!”
⑥ 働かざる者食うべからず。〔諺〕
Muốn ăn phải lăn vào bếp! (Thành ngữ)
(Kẻ không làm việc thì không được ăn)
Có làm thì mới có ăn!
⑦ 一寸の光陰軽んずべからず。〔諺〕
Không có gì quý giá hơn thời gian. (Thành ngữ)
(Không được lãng phí thời gian dù chỉ một giây)
Thời gian là vàng bạc.
⑧ 関係者以外立ち入るべからず。
Không phận sự miễn vào!
(Ngoài những người liên quan, cấm vào!)
⑨ 無用の者立ち入るべからず。
Không phận sự miễn vào!
⑩『ここで釣りをするべからず』という立て札が立っているのに、何人か釣りをしている人がいる。
Mặc dù có tấm bảng ghi “Cấm câu cá ở đây!” nhưng vẫn có một số người đang ngồi câu.
⑪ 入り口の看板に『危険、入るべからず。危ない』って書いてあるよ。
Trên bảng ở cửa ra vào có ghi “Nguy hiểm, cấm vào! Nguy hiểm!” đấy.
⑫ 初心、忘るべからず。〔諺〕
Không được quên ý định ban đầu của mình trong bất kỳ việc gì! (Thành ngữ)
⑬ 陳列品に手を触れるべからず〔表示〕
Không được chạm tay vào vật trưng bày (Thông báo)
⑭ これより先、危険! 入るべからず。
Phía trước nguy hiểm! Cấm vào!
⑮ ペンキ塗り立て。手を触れるべからず。
Sơn mới quét. Cấm chạm tay vào!
⑯ 許可なくして立ち入るべからず〔表示〕
Không được vào khi không được cho phép!
⑰ 洗剤を混ぜて使うべからず。
Không được hòa tan sử dụng chung với chất tẩy rửa!
⑱ 危険!工事中につき、立ちいるべからず。
Nguy hiểm! Vì công trình đang thi công, cấm vào!
Khanh Phạm