Nghĩa ずじまい: Không kịp - Chưa kịp
Cách sử dụng ずじまい: Diễn đạt ý nói “rốt cuộc đã không thực hiện được điều gì đó”, mà điều đó lẽ ra nên làm, hoặc cần phải làm. Thường dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối của người nói.
Dạng sử dụng: Vない +ずじまい
① あの映画も終わってしまった。あんなに見たいと思っていたのに、とうとう見ずじまいだった。
Bộ phim đó cũng đã hết chiếu rồi. Mặc dù muốn xem lắm thế mà đã không kịp xem.
② あの本はいろいろな友だちに勧められたんですが、なんとなく気が進まず結局読まずじまいでした。
Cuốn sách đó được nhiều người bạn giới thiệu lắm nhưng chưa có hứng cho lắm nên rốt cuộc đã không kịp đọc.
③ そろそろ昼食を、と思っていたら来客があり、そのうちにミーティングが始まり、結局昼食は取らずじまいだった。
Khi tôi định chuẩn bị đi ăn thì có khach đến nên cuộc họp đã bắt đầu luôn, và rốt cuộc là tôi đã không kịp ăn trưa.
④ その件については、いろいろな人に聞いて回ったが、結局真相はわからずじまいだった。
Về vụ đó thì mặc dù tôi đã đi hỏi rất nhiều người rồi những kết cục vẫn chưa hiểu được chân tướng sự việc.
⑤ 会えずじまいだった。
Tôi đã không kịp gặp ông ấy.
⑥ 東京にいらっしゃる間に、一度お会いしたかったのですが、今回も会えずじまいでしたね。
Trong thời gian anh đang ở Tokyo thì tôi rất muốn gặp anh một lần nhưng lần này chúng ta cũng đã không kịp gặp nhau nhỉ.
⑦「結婚しよう」という一言がとうとう言えずじまいだった。
Cuối cùng tôi đã không kịp nói một câu rằng “Mình cưới nhau đi”.
⑧ 出さずじまいのラブレター、そっと広げて懐かしむ。
Tôi bồi hồi nhẹ nhàng mở lá thư tình chưa kịp gửi.
⑨ やりたいことは山ほどあったが、結局、何もできずじまいでこの歳になった。
Những điều muốn lằm thì nhiều vô kể nhưng rốt cuộc đã đến tuổi này rồi mà chưa làm được gì.
⑩ 高価な百科辞典を買ったものの、結局、読まずじまいで、本棚に飾ってあるだけだ。
Mặc dù mua một từ điển bách khoa đắt tiền nhưng chỉ cứ cất trên kệ sách mà chưa kịp đọc.