ずじまい Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

ずじまい Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa ずじまいKhông kịp - Chưa kịp
Cách sử dụng ずじまい: Diễn đạt ý nói “rốt cuộc đã không thực hiện được điều gì đó”, mà điều đó lẽ ra nên làm, hoặc cần phải làm. Thường dùng để diễn tả tâm trạng tiếc nuối của người nói.
+ Thường đi cùng 結局(けっきょく)~」「とうとう~」
ずじまい Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
+ Có chút mang tính văn nói.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng:  Vない +ずじまい
                           * 「する」 →せずじまい
あの映画(えいが)()わってしまった。あんなに()たいと(おも)っていたのに、とうとう()ずじまいだった
Bộ phim đó cũng đã hết chiếu rồi. Mặc dù muốn xem lắm thế mà đã không kịp xem.

あの(ほん)はいろいろな(とも)だちに(すす)められたんですが、なんとなく()(すす)まず結局読(けっきょくよ)ずじまいでした
Cuốn sách đó được nhiều người bạn giới thiệu lắm nhưng chưa có hứng cho lắm nên rốt cuộc đã không kịp đọc.

そろそろ昼食(ちゅうしょく)を、と(おも)っていたら来客(らいきゃく)があり、そのうちにミーティングが(はじ)まり、結局昼食(けっきょくちゅうしょく)()ずじまいだった
Khi tôi định chuẩn bị đi ăn thì có khach đến nên cuộc họp đã bắt đầu luôn, và rốt cuộc là tôi đã không kịp ăn trưa.

その(けん)については、いろいろな(ひと)()いて(まわ)ったが、結局真相(けっきょくしんそう)はわからずじまいだった
Về vụ đó thì mặc dù tôi đã đi hỏi rất nhiều người rồi những kết cục vẫn chưa hiểu được chân tướng sự việc.

会えずじまいだった
Tôi đã không kịp gặp ông ấy.

東京(とうきょう)にいらっしゃる(あいだ)に、一度(いちど)()いしたかったのですが、今回(こんかい)()ずじまいでしたね。
Trong thời gian anh đang ở Tokyo thì tôi rất muốn gặp anh một lần nhưng lần này chúng ta cũng đã không kịp gặp nhau nhỉ.

⑦「結婚(けっこん)しよう」という一言(ひとこと)がとうとう()ずじまいだった
Cuối cùng tôi đã không kịp nói một câu rằng “Mình cưới nhau đi”.

()さずじまいのラブレター、そっと(ひろ)げて(なつ)かしむ。
i bồi hồi nhẹ nhàng mở lá thư tình chưa kịp gửi.

やりたいことは(やま)ほどあったが、結局(けっきょく)(なに)もできずじまいでこの(とし)になった。
Những điều muốn lằm thì nhiều vô kể nhưng rốt cuộc đã đến tuổi này rồi mà chưa làm được gì.

高価(こうか)百科辞典(ひゃっかじてん)()ったものの、結局(けっきょく)()ずじまいで、本棚(ほんだな)(かざ)ってあるだけだ。
Mặc dù mua một từ điển bách khoa đắt tiền nhưng chỉ cứ cất trên kệ sách mà chưa kịp đọc.

Bài viết liên quan: