Ngữ pháp ものなら/ようものなら | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp ものなら/ようものなら

Ngữ pháp ものなら/ようものなら
Ngữ pháp ものなら/ようものなら
Nghĩa: Nếu lỡ - Nếu lỡ chẳng may
意味:もし~のようなことをしたら/もしのようなことになったら
Cách sử dụng: Khi muốn giả định một sự việc hơi cường điệu thì sẽ dẫn đến hệ quả như thế. Phía sau thường diễn tả hệ quả, kết quả không tốt, không mong muốn.
Dạng sử dụng: 意向形(いこうけい)(Thể ý hướng) + ものなら

Ví dụ:

1. この学校(がっこう)規則(きそく)(きび)しいから、(ことわ)らずに欠席(けっせき)しようものなら大変(たいへん)だ。
Vì trường này có nội quy rất nghiêm khắc nên nếu lỡ mà nghĩ học không xin phép thì sẽ gặp rắc rối to.

2. (かれ)のような責任感(せきにんかん)のない(ひと)委員長(いいんちょう)なろうものなら、この委員会(いいんかい)活動(かつどう)はめちゃくちゃになる。わたしは反対(はんたい)だ。
Nếu lỡ một người thiếu tinh thần trách nhiệm như anh ta làm Chủ tịch thì các hoạt động Ủy ban này sẽ tanh bành hết. Tôi phản đối.

3. (かれ)はこの仕事(しごと)人生(じんせい)をかけている。もし失敗(しっぱい)しようものなら(かれ)は2()()(なお)れないだろう。
Anh ta đang dành cả cuộc đời mình cho công việc này. Nếu lỡ chẳng may công việc này thất bại thì có lẽ anh ta sẽ không thể đứng dậy lần 2.

4. (かれ)のことをちょっとでも(わる)()おうものなら、すぐにけんかになってしまう。
Nếu lỡ chẳng may mà nói xấu anh ta điều gì một chút thôi thì sẽ sớm xảy ra đánh nhau.

5. あの人にマイクを(にぎ)らせようものなら、一人(ひとり)何時間(なんじかん)(うた)っているだろう。
Nếu lỡ đưa micro cho người đó cầm thì chắc có lẽ hắn ta sẽ giành hát một mình suốt mấy tiếng mất.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: