Nghĩa: Nếu lỡ - Nếu lỡ chẳng may
意味:もし~のようなことをしたら/もし~のようなことになったら
Dạng sử dụng: 意向形(Thể ý hướng) + ものなら
Ví dụ:
1. この学校は規則が厳しいから、断らずに欠席しようものなら、大変だ。
Vì trường này có nội quy rất nghiêm khắc nên nếu lỡ mà nghĩ học không xin phép thì sẽ gặp rắc rối to.
2. 彼のような責任感のない人が委員長になろうものなら、この委員会の活動はめちゃくちゃになる。わたしは反対だ。
Nếu lỡ một người thiếu tinh thần trách nhiệm như anh ta làm Chủ tịch thì các hoạt động Ủy ban này sẽ tanh bành hết. Tôi phản đối.
3. 彼はこの仕事に人生をかけている。もし失敗しようものなら、彼は2度と立ち直れないだろう。
Anh ta đang dành cả cuộc đời mình cho công việc này. Nếu lỡ chẳng may công việc này thất bại thì có lẽ anh ta sẽ không thể đứng dậy lần 2.
4. 彼のことをちょっとでも悪く言おうものなら、すぐにけんかになってしまう。
Nếu lỡ chẳng may mà nói xấu anh ta điều gì một chút thôi thì sẽ sớm xảy ra đánh nhau.
5. あの人にマイクを握らせようものなら、一人で何時間も歌っているだろう。
Nếu lỡ đưa micro cho người đó cầm thì chắc có lẽ hắn ta sẽ giành hát một mình suốt mấy tiếng mất.
Khanh Phạm