Ý nghĩa: Đi tới đi lui; tới lui; loanh quanh; quanh quẩn
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Cách sử dụng: Diễn tả tình trạng đi tới đi lui không mục đích. Hoặc diễn tả tình trạng bối rối, đi tới đi lui không biết nên phải làm gì.
1. 家の前を知らない男の人がうろうろしているので、なんだか気味が悪い。
Vì có một gã đàn ông lạ mặt đi tới lui trước nhà nên tôi bỗng nhiên thấy sợ sợ.
2. 動物園のクマは、じっとしているのもいるが、たいていはうろうろと動き回っている。とても大きいクマがうろうろと動き回っているのを見ていると、やっぱり少しこわい感じがする。
Con gấu trong Sở thú thì cũng có khi nằm yên nhưng thường thì hay đi tới đi lui. Khi thấy một con gấu to như vậy đi tới đi lui thì tôi cảm thấy hơi sợ.
3. 新しくできたショッピングセンターに家族で行ったとき、ものすごく大きな駐車場に車をとめた。帰るとき、車をどこにとめたかわからなくなってしまったので、みんなであっちへうろうろ、こっちへうろうろしてしまった。10分ぐらいうろうろして、やっととめた場所に戻ることができた。
Khi cùng gia đình đến một trung tâm mua sắm mới khai trương thì chúng tôi đã đỗ xe ở một bãi xe rất rộng. Lúc trở ra do không nhớ đã đỗ xe ở đâu nên chúng tôi cứ loanh quanh hết chỗ này lại đến chỗ kia. Loanh quanh mãi khoảng 10 phút sau thì chúng tôi mới quay ra được chỗ đỗ xe.
4. 彼らは町をうろうろしてから家に帰った。
Anh ta sau khi đi loanh quanh khu phố xong thì trở về nhà.
5. 彼は家の中をうろうろしている。
Anh ta cứ loanh quanh trong nhà.