うろうろ/ウロウロ [urouro] | Tiếng Nhật Pro.net

30 tháng 11, 2015

うろうろ/ウロウロ [urouro]

Ý nghĩa: Đi tới đi lui; tới lui; loanh quanh; quanh quẩn
Loại từ: Trạng từ (Phó từ)
Cách sử dụng: Diễn tả tình trạng đi tới đi lui không mục đích. Hoặc diễn tả tình trạng bối rối, đi tới đi lui không biết nên phải làm gì.
 《①あてもなくあちこち(ある)(まわ)るさま。②どうしたらよいかわからずに(こま)りはてているさま。


1. (いえ)(まえ)()らない(おとこ)(ひと)うろうろしているのでなんだか気味(きみ)(わる)
Vì có một gã đàn ông lạ mặt đi tới lui trước nhà nên tôi bỗng nhiên thấy sợ sợ.

2. 動物園(どうぶつえん)のクマは、じっとしているのもいるが、たいていはうろうろと(うご)(まわ)っている。とても(おお)きいクマがうろうろと(うご)(まわ)っているのを()ていると、やっぱり(すこ)しこわい(かん)じがする。
Con gấu trong Sở thú thì cũng có khi nằm yên nhưng thường thì hay đi tới đi lui. Khi thấy một con gấu to như vậy đi tới đi lui thì tôi cảm thấy hơi sợ.

3. (あたら)しくできたショッピングセンターに家族(かぞく)(おこな)ったとき、ものすごく(おお)きな駐車場(ちゅうしゃじょう)(くるま)をとめた。(かえ)るとき、(くるま)をどこにとめたかわからなくなってしまったので、みんなであっちへうろうろ、こっちへうろうろしてしまった。10(ぷん)ぐらいうろうろして、やっととめた場所(ばしょ)(もど)ることができた
Khi cùng gia đình đến một trung tâm mua sắm mới khai trương thì chúng tôi đã đỗ xe ở một bãi xe rất rộng. Lúc trở ra do không nhớ đã đỗ xe ở đâu nên chúng tôi cứ loanh quanh hết chỗ này lại đến chỗ kia. Loanh quanh mãi khoảng 10 phút sau thì chúng tôi mới quay ra được chỗ đỗ xe.

4. (かれ)らは(まち)うろうろしてから(いえ)(かえ)った。
Anh ta sau khi đi loanh quanh khu phố xong thì trở về nhà.

5. (かれ)(いえ)(なか)うろうろしている
Anh ta cứ loanh quanh trong nhà.

Bài viết liên quan: