Tra theo thứ tự:
・あっさり = nhẹ nhàng; đơn giản; không cầu kỳ; dễ dàng
・いらいら/イライラ(する)= bực bội - cáu gắt
・うっかり = thất vọng
・うろうろ《loanh quanh - tới lui (không mục đích/đáng ngờ)》.
・うんざり《ngán ngẫm - chán ngán 》
・がたがた《(rung) bần bật - (kêu) cót két - Quá cũ kỹ - (tình trạng) xáo trộn cả lên》
・がっかり《thất vọng 》
・がやがや《(âm thanh) ồn ào - râm ran》
・からから《khô không khốc-khô ráo; kêu leng keng; (túi) rỗng (tuếch)》
・がんがん《Rầm rầm - (nổi giận) đùng đùng - (đầu đau) quằn quại - (máy chạy) vù vù》
・ぎっしり《Đầy ắp - chen chút - chi chít - kín lịch》
・きちんと《ngay ngắn - ngăn nắp - đàng hoàng - Đúng/chính xác》
・きっちり《chặt - xác đáng - đều đặn》
・きらきら《lấp lánh 》
・ずらり《(dài) thườn thượt - dài (lê thê)》
・ちらほら《rải rắc - đó đây - thấp thoáng》
・はらはら 《lo lắng - thót tim 》
・ばたん《(đóng cửa...) cái rầm 》
・バンバン[ばんばん]Bằng bằng - Đùng đoàng - Rầm rầm
・べたべた/ベタベタ <Dính nham nháp-Dính đầy-Bám riết lấy-Đeo bám>・バンバン[ばんばん]Bằng bằng - Đùng đoàng - Rầm rầm
・ピカピカ《bóng loáng - sáng bóng 》
・ふわふわ《mềm mại - bồng bềnh 》
Tiếng hót các loài chim:
1. あひる (Vịt) = ガーガー (cạp cạp)
2. うぐいす (Chim chích bụi Nhật Bản) = ホーホケキョ
3. かっこう (chim cu) = カッコー
4. からす(Quạ) = カーカー
5. きじ(Chim trĩ) = ケンケン
6. すずめ (Chim sẻ) = チュンチュン
7. とんび (Diều hâu) = ピーヒョロロ
8. にわとり(Gà trống) = コケコッコー (Ò ó o)
9. はと(Bồ câu) = ポッポ
10. ひよこ (Gà con) = ピヨピヨ (Chíp chíp)
11. ふくろう (Chim cú) = ホーホー
12. ほととぎす(Chim cu cu nhỏ) = テッペンカケタカ
Tiếng kêu của các loài động vật:
1. いぬ (Chó) = ワンワン (Gâu gâu)
2. うし (Bò) = モーモー (ụm bò)
3. うま(Ngựa) =ヒヒーン (Hí hí)
4. かえる (Ếch nhái) = ケロケロ / ゲロゲロ (ếch ộp ếch ộp)
5. きつね (Cáo) = コンコン
6. ねこ(Mèo) = ニャーニャー (Meo meo)
7. ねずみ (Chuột) = チューチュー (Chít chít)
8. ぶた (Heo) = ブーブー (Ụt ịt)
9. やぎ (Dê) = メーメー (beeee beeee)
Tiếng côn trùng:
1. けら (Dế trũi) = ジー
2. こおろぎ (Dế mèn) = コロコロ (Réc réc)
3. せみ (Ve sầu) = ジージー / ミーンミーン (ve ve)
Hiện tượng thiên nhiên:
1. うらうらとした春の一日= Một ngày xuân nắng nhẹ
2. カラッとした秋晴れ = Một ngày nắng thu trong veo
3. 雲一つなくからりと晴れた空 = Bầu trời trong vắt, không gợn chút mây
4. どんよりした空 = Bầu trời u ám
5. どんよりと曇った日 = Một ngày mây u ám
6. ぽかぽか春がやってきた = Mùa xuân ấm áp đã đến.
7. 30 度のむしむしする状態で = Với tình trạng oi bức 30 độ C.8. 今日はむしむしする = Hôm nay trời oi bức
9. 今日はカンカン晴れですね = Hôm nay trời nắng chang chang nhỉ.
10. 真夏の太陽がぎらぎらと照りつける = Mặt trời giữa mùa hè tỏa ánh nắng chói chang.
11. ピカッと光る星 = Ngôi sao lóe sáng một cái
12. 星がぴかぴかとまたたいている = Ngôi sao chớp lấp lánh
13. 青い空に雲がぽっかり浮かんでいて、太陽がそこからひょっこり顔を出しているもの。= Những đám mây trôi bồng bền trên bầu trời xanh và mặt trời bất ngờ ló dạng từ sau những đám mây đó.
14.ブルースカイに白い雲がふわふわと浮かぶ気持ちのいい秋の空が広がっていますね = Bầu trời mùa thu thật dễ chịu với những đám mây trắng trôi bồng bền trên bầu trời trong xanh.
15. 雨がしょぼしょぼ降り続く= Trời cứ đổ mưa rả rích
16. 雨がしとしと降っている = Trời đang mưa lất phất
17. 雨がぽつぽつ落ちてきた = Trời bắt đầu đổ mưa lộp bộp (lộp độp)
18. 雨が窓にぱらぱらと降った。= Trời đổ mưa nặng hạt bên cửa sổ.
19. 雨がぱらぱら降ってきた = Trời bắt đầu đổ mưa nặng hạt.
20. 大粒の雨がばらばらと降ってきた = Trời bắt đầu đổ mưa lớn.
21. ざあざあ滝のような雨が降る = Trời mưa ào ào như thác đổ.
22. ざんざんと朝から雨が降り続いています。= Trời liên tục mưa xối xả từ sáng đến giờ.
23. 雪がちらちらと舞い始めた、さむいさむ~い冬 = Tuyết bắt đầu rơi lất phất, mùa đông thật lạnhhhhhhhh.
24. 雪がしんしんと降り続いています= Tuyết vẫn cứ rơi lộp độp.
25. ヒューヒュー風が吹いている = Gió thổi hiu hiu
26. 外に出ると、時折冷たい風がぴゅうっと肌に吹きつけられる。= Khi tôi đi ra ngoài, thỉnh thoảng những cơn gió lạnh thổi táp vào da.
27. 口笛をぴゅうぴゅうと鳴らす= Thổi sao vi vu
28. 嵐が帆にびゅうびゅうと吹きつける = Gió bão thổi táp phần phật vào cánh buồm.29. 雷がゴロゴロ鳴る = Tiếng sấm rền vang / Tiếng sấm ầm ầm
30. 稲妻のごとくピカっと光る = Lóe sáng qua như tia chớp.
Tiếng âm thanh của đồ vật:
A. Tiếng đâm vào, đụng vào; tiếng đánh vào, tiếng gõ vào
1. 戸がかたかたと鳴る = Cửa kêu cọt kẹt / Cửa kêu cót két.
---------------------------------------------------
Xem tiếp những từ đã được cập nhật (giải thích và ví dụ cụ thể) tại ĐÂY.