つつ/つつも [tsutsu] | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 11, 2015

つつ/つつも [tsutsu]

Nghĩa: Vừa..vừa... - Trong lúc - Trong khi vẫn
1. 「~つつ」《~ながら》
Dịch: vừa...vừa.../trong lúc vẫn/trong khi vẫn
Cách sử dụng: Diễn đạt một chủ thể thực hiện hai hành động song song, đồng thời. Nghĩa gần giống với ながらnhưng mang tính văn viết, trang trọng. Đặc biệt, hành động sau là hành động chính mà người nói muốn nhấn mạnh.
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vます+つつ

1. 汽車(きしゃ)()れつつ二時間(にじかん)ほどいい気持(きも)ちでうとうと(ねむ)った。
Đu đưa theo nhịp lắc của tàu hỏa, tôi đã ngủ rất ngon trong khoảng 2 tiếng đồng hồ.

2. (よる)仕事(しごと)()えて、ウイスキーを(あじ)わいつつ()()った推理小説(すいりしょうせつ)()むとひとときは最高(さいこう)である。
Buổi tối sau kết thúc công việc xong, khoảng thời gian vừa nhấm nháp ly rượu Whisky vừa đọc một quyển tiểu thuyết trinh thám yêu thích thì còn gì bằng.

3.「この問題(もんだい)については、社員(しゃいん)のみなさんと(はな)()つつ解決(かいけつ)(はか)っていきたいと(かんが)えております。」
“Về vấn đề này thì tôi mong muốn sẽ tìm cách giải quyết trên cơ sở trao đổi với mọi người trong công ty”

4. (かれ)家族(かぞく)見守(みまも)られつつ()くなった。
Ông ấy đã nhắm mắt bên cạnh sự tiễn đưa của những người thân trong gia đình.

2. 「~つつ」「~つつも」
Nghĩa: Mặc dù...nhưng - Tuy...nhưng...
Cách sử dụng: Miêu tả hai vế đối lập, tương phản.
Được dùng nhiều trong trường hợp muốn diễn đạt sự hối tiếc, ăn năn hoặc khuyến cáo của người nói.
Trong đó thường sử dụng nhiều với dạng: ()りつつ」「(おも)いつつ」「(おも)いつつも」

1. (わる)いと()りつつ友達(ともだち)宿題(しゅくだい)(こた)えを()いてそのまま()してしまった。
Tuy biết là xấu nhưng tôi đã copy câu trả lời của bạn mình và nộp bài thi.

2. 毎日返事(まいにちへんじ)()かなければと(おも)いつつも今日(きょう)まで()()ってしまいました。
Mặc dù ngày nào cũng nghĩ là phải viết thôi thế mà đến hôm nay rồi vẫn chưa viết được.

3. いけないと()りつつも、ゴミを分別(ぶんべつ)せずに()ててしまう。
Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại.

4. 顔色(かおいろ)(わる)佐藤(さとう)さんのことが()になりつつも(いそ)いでいたので、(なに)()かずに(かえ)って()てしまった。
Tuy cũng thấy là sắc mặt anh Sato không được tốt nhưng do tôi vội quá nên đã về nhà luôn mà không hỏi han gì.

5. 勉強(べんきょう)しようとは(おも)いつつ、つい(あそ)んでしまう。
Mặc dù cứ nghĩ là phải học thôi thế mà lại cứ đi chơi.

6. 努力(どりょく)しなければならないと()りつつ、つい(なま)けてしまう。
Tuy biết là phải cố gắng nhưng mà lại cứ lười.

Bài viết liên quan: