ところだ: Sắp - Đang lúc - Vừa mới
1. Vる+ところだ。
1. Vる+ところだ。
Nghĩa: Sắp - Chuẩn bị - Đúng lúc sắp...
Diễn tả: Hành động, sự việc sắp xảy ra, chuẩn bị diễn ra.
Thường đi cùng với「ちょうど~」「ただいま」「今~」「今から~」「これから~」
① これから食事をするところだ。
Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn cơm.
②「もうご飯を食べましたか。」
Anh đã ăn cơm chưa?
「いいえ、まだです。これから、食べるところです。」
Vẫn chưa. Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn đây.
③ 彼は図書館へ行くと言って、ただいま出かけるところです。
Anh ta nói đi đến thư viện và đang sắp rời khỏi nhà.
④ 今家に帰るところです。
Bây giờ tôi đang sắp chuẩn bị về nhà.
⑤ 今映画が始まるところです。
Đúng lúc phim sắp sửa bắt đầu.
⑥ 会場に着いたのは6時だった。ちょうど会議が始まるところだった。
Tôi đến Hội trường là lúc 6h. Vừa đúng lúc hội nghị sắp bắt đầu.
2. Vている+ところだ。
Nghĩa: Đang lúc - Đúng lúc đang
Cách sử dụng: Diễn tả hành động đang diễn ra, đang trong giai đoạn xảy ra.
⑦ 先生はリンさんと話しをしているところだ。
Thầy giáo thì đang nói chuyện với chị Linh.
⑧ 「松本さん、お礼の手紙はもう出しましたか。」
Chị Matsumoto này, chị đã gửi thư cảm ơn chưa?
「 いいえ、今 書いているところです 。」
Vẫn chưa. Hiện giờ tôi vẫn đang viết.
⑨ 今ご飯を 作っているところ です。
Hiện giờ tôi đang nấu cơm.
⑩ ナムさんはご飯を食べているとことです。
Anh Nam thì đang ăn cơm.
3. Vた+ところだ。
Nghĩa: Vừa mới/vừa xong/vừa mới tức thì
Cách sử dụng: Diễn tả hành động vừa mới diễn ra xong.
Thường đi chung với: 「今~」「たった今~」「ちょうど~」
⑪ たった今仕事が終わったところです。
Tôi vừa mới kết thúc công việc xong tức thì.
⑫ たった食べたところです。
Tôi chỉ vừa mới ăn xong.
⑬ ちょうど彼と話したところだ。