[Ngữ pháp N3] ところだ [tokoroda] sắp - đúng lúc | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

[Ngữ pháp N3] ところだ [tokoroda] sắp - đúng lúc

ところだ: Sắp - Đang lúc - Vừa mới
1.  Vる+ところだ。
Nghĩa: Sắp - Chuẩn bị - Đúng lúc sắp...
Diễn tả: Hành động, sự việc sắp xảy ra, chuẩn bị diễn ra.
Thường đi cùng với「ちょうど~」「ただいま」「(いま)~」「(いま)から~」「これから~」

Ví dụ:
① これから食事(しょくじ)するところだ
Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn cơm.

②「もうご(はん)()べましたか。」
Anh đã ăn cơm chưa?
  「いいえ、まだです。これから、()るところです。」
Vẫn chưa. Bây giờ tôi mới bắt đầu ăn đây.

③ (かれ)図書館(としょかん)()くと()って、ただいま()かけるところです
Anh ta nói đi đến thư viện và đang sắp rời khỏi nhà.

④ 今家(いまいえ)(かえ)るところです
Bây giờ tôi đang sắp chuẩn bị về nhà.

⑤ 今映画(いまえいが)(はじ)るところです
Đúng lúc phim sắp sửa bắt đầu.

⑥ 会場(かいじょう)()いたのは6()だった。ちょうど会議(かいぎ)(はじ)るところだった
 Tôi đến Hội trường là lúc 6h. Vừa đúng lúc hội nghị sắp bắt đầu.

2. Vている+ところだ。
Nghĩa: Đang lúc - Đúng lúc đang
Cách sử dụng: Diễn tả hành động đang diễn ra, đang trong giai đoạn xảy ra.

⑦ 先生(せんせい)はリンさんと(はな)しをしているところだ
Thầy giáo thì đang nói chuyện với chị Linh.

⑧ 松本(まつもと)さん、お(れい)手紙(てがみ)はもう()しましたか。」
Chị Matsumoto này, chị đã gửi thư cảm ơn chưa?
いいえ、(いま) ()ているところです 。」
Vẫn chưa. Hiện giờ tôi vẫn đang viết.

⑨ (いま)(はん) (つく)ているところ です
Hiện giờ tôi đang nấu cơm.

⑩ ナムさんはご(はん)()ているとことです
Anh Nam thì đang ăn cơm.

3. Vた+ところだ。
Nghĩa: Vừa mới/vừa xong/vừa mới tức thì
Cách sử dụng: Diễn tả hành động vừa mới diễn ra xong.
Thường đi chung với: 「今~」「たった今~」「ちょうど~」

⑪ たった今仕事(いましごと)()わったところです
Tôi vừa mới kết thúc công việc xong tức thì.

⑫ たった()たところです
Tôi chỉ vừa mới ăn xong.

⑬ ちょうど(かれ)(はな)たところだ

i vừa mớinói chuyện với anh ta xong.

*Mở rộng: xem thêm
- Cấu trúc ~というところだ [cũng chỉ tầm]
- Cấu trúc ~ところに [đúng lúc...]
- Cấu trúc ~ところを [ngay lúc | đang lúc]
- Cấu trúc ~ところだった [suýt chút nữa]

Bài viết liên quan: