ところだった Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

3 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

ところだった Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

 Nghĩa ところだったSuýt chút nữa.. - Suýt nữa thì... - Suýt chút nữa là...
Cách sử dụng: Diễn tả một sự việc tưởng chừng như sắp xảy ra, nhưng thực tế đã không xảy ra.
Thường đi cùng: 「もう少しで~ところだった」「(あや)うく~ところだった」「(あぶ)なく~ところだった」「~たら~ところだった」
ところだった Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng
意味:もう少しで~のような結果けっかになりそうだった。
解釈:「~のような結果(けっか)になりそうだったが、実際(じっさい)にはならなかった」と言いたい時に使う。
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vる・Vない+ところだった
Ví dụ:
1. 誤解(ごかい)がもとであやうく大切(たいせつ)親友(しんゆう)(うしな)ところだった
Do có sự hiểu lầm suýt chút nữa là tôi đã mất đi người bạn thân rất quan trọng của mình.

2. (かんが)えごとをしながら(ある)いていたので、もう(すこ)しで横道(よこみち)から()()自転車(じてんしゃ)にぶつかるところだった
Do vừa đi vừa suy nghĩ nên suýt chút nữa là tôi đã tông vào chiếc xe đạp đang chạy đến từ bên hông.

3. 試験(しけん)結果(けっか)(わる)く、(あぶ)なく留年(りゅうねん)になるところだったが、再試験(さいしけん)()けることでようやく四年生(よねんせい)になれた。
Do kết quả thi kém nên tôi suýt bị lưu ban nhưng cuối cùng tôi cũng đã lên năm 4 sau khi thi lại.

4. (あぶ)なく(おぼ)()ぬところだった。
Tôi suýt chút nữa đã bị chết đuối.

5. (あや)うく(かわ)()ちるところだった。
Suýt chút nữa là tôi bị rơi xuống sông.

6. 切符売(きっぷう)()()るのがもう(すこ)(おそ)かったら、映画(えいが)予約券(よやくけん)()えないところだった
Chỉ cần đến quầy vé trễ chút xíu nữa là tôi đã không thể mua được vé xem phim sắp tới rồi.

7. もう少しで新幹線(しんかんせん)発車(はっしゃ)()()わなくなるところだった
Suýt chút nữa là tôi đã không kịp giờ tàu Shinkansen chạy rồi.

8. あやうく大事故(だいじこ)になるところだったが、(さいわ)負傷者(ふしょうしゃ)は出ずに済んだ。
Suýt chút nữa đã dẫn đến tai nạn nghiêm trọng rồi, may mắn là thoát thoát được mà không có ai bị thương.

9. あやうく(おお)けがをするところだった。
Suýt chút nữa tôi bị thương nặng rồi.

10. あやうく追突(ついとつ)するところだった。
Suýt chút nữa là tôi đã tông vào xe khác rồi.

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: