Nghĩa: Thật là...
Ý nghĩa: 「本当に~だなぁ」
Cách sử dụng: Sử dụng khi người nói nhìn thấy một sự việc, sự thật nào đó và nói lên cảm xúc, suy nghĩ, phê phán, nhận xét hoặc khẳng định đối với sự việc đó.
+ Không sử dụng ở thì quá khứ và thể phủ định.
+ Ngữ pháp JLPT N2
+ Ngữ pháp JLPT N2
① 親が子どもの遊びまでうるさく言う……。あれでは子どもがかわいそうというものだ。
Đến cả chuyện vui chơi của con mà ba mẹ cũng càu nhàu... Như thế thì thật là tội cho đứa nhỏ quá.
② あの議員は公費で夫人と私的な海外旅行をした。それはずうずうしいというものだ。
Ông Nghị sĩ đó đã sử dụng tiền công để đi du lịch nước ngoài với vợ ông ta. Điều đó thật là trơ trẽn.
③ 困ったときには助けるのが真の友情というものでしょう。
Những lúc khó khăn mà giúp đỡ nhau mới thật là tình bạn thật sự nhỉ.
④ 長い間の研究がようやく認められた。努力のかいがあったというものだ。
Kết quả nghiên cứu trong một thời gian dài cuối cùng cũng đã được công nhận. Thật là không uổng công cố gắng.
⑤ これでは不公平というものだ。
Thế này thì thật là bất công.
⑥ 他人に協力させといて、自分は協力しないなんて、それはわがままというものだ。
⑥ 他人に協力させといて、自分は協力しないなんて、それはわがままというものだ。
Thật là ích kỷ khi mà bắt người khác hỗ trợ trong khi bản thân mình lại không.