ということだ [to-iu-kotoda] Tức là | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 11, 2015

ということだ [to-iu-kotoda] Tức là

Nghĩa: Có nghĩa là - Tóm lại là - Tức là
Cách sử dụng
+ Đây là cách nói mà người nói sau khi tiếp nhận một sự việc và từ đó đưa ra kết luận hoặc giải thích về sự việc đó. Đôi khi được dùng để xác minh lại điều đối phương vừa nói.
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụngThể liên dụng + といことだ。


Ví dụ sử dụng:

 社長しゃちょうきゅう出張しゅっちょう今日きょう出社しゅっしゃしません。つまり、会議かいぎ延期えんきということです
Giám đốc phải công tác đột xuất nên hôm nay không đến công ty. Điều đó có nghĩa là cuộc họp phải hoãn lại.

 山田やまださんはまだていませんか。つまり、また遅刻ちこくということですね。
Anh Yamada vẫn chưa đến à? Tóm lại là anh ta lại đến trễ nữa nhỉ.

 かかりひと明日あした特別とくべつ行事ぎょうじのため、この駐車場ちゅうしゃじょう臨時りんじ駐車禁止ちゅうしゃきんしになります。
Nhân viên phụ trách: Do ngày mai có sự kiện quan trọng nên bãi đỗ xe sẽ tạm thời đóng cửa.
きゃく :ということは、つまりぐるまではるなということですね。
Khách: Nói thế tức là không được đến bằng xe ô tô có đúng không nhỉ.

 彼はまだか。つまり、今日きょうやすということだな。
Anh ta vẫn chưa tới à? Tóm lại là hôm nay anh ta nghỉ làm rồi.

試験(しけん)結果(けっか)は70%、つまり合格(ごうかく)ということだ。
Kết quả thi được 70%, tức là cậu đã thi đậu.

Tham khảo thêm: nghĩa "Nghe nói" của ということだ

Bài viết liên quan: