ということだ/とのこと [toiukotoda/tonokoto] <Nghe nói> | Tiếng Nhật Pro.net

5 tháng 11, 2015

ということだ/とのこと [toiukotoda/tonokoto]

Nghĩa: Nghe nói
Cách sử dụng
+ Diễn tả sự nghe nói lại. Giống như 「そうだ」 và 「~と聞いている」
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụng:
V-thể ngắn/A+ということだ/とのこと(だ)
 A/N++ということだ/とのこと(だ)

Ví dụ:

① 今は田畑たはたしかないが、むかしはこのあたりがまち中心ちゅうしんだったということだ
Hiện giờ chỉ toàn là ruộng đồng thôi nhưng nghe nói ngày xưa thì khu vực này là trung tâm của thị trấn.

② 新聞(しんぶん)によると、あの事件(じけん)はやっと解決(かいけつ)()かったとのことです
Theo báo chí thì nghe nói vụ đó đã đang được giải quyết.

③ 大統領(だいとうりょう)来日(らいにち)今月(こんげつ)10(とお)()ということだったが、来月(らいげつ)延期(えんき)されたそうだ。また、今回(こんかい)夫人(ふじん)同行(どうこう)しないだろうとのことだ
Nghe nóiTổng thống dự kiến sẽ đến Nhật vào ngày 10 tháng này nhưng đã bị hoãn sang tháng sau. Ngoài ra nghe nói lần này sẽ không có Bà phu nhân đi cùng.

④ 手紙(てがみ)によると、太郎君(たろうくん)来年(らいねん)はいよいよ社会人(しゃかいじん)になられるとのこと、ご活躍(かつやく)(こころ)から(いの)っています。
Theo như thư nhận được thì nghe nói cậu Taro con của anh sang năm chuẩn bị đi làm rồi. Xin gửi lời chúc đến cháu sẽ thành công trong công việc và cuộc sống.

⑤ ニュースでは()(がつ)から水道料金(すいどうりょうきん)が上がるということだ
Nghe tin trên đài nói rằng từ tháng tư tới tiền nước sẽ tăng.

三浦(みうら)さんは、(ちか)会社(がいしゃ)()めて留学(りゅうがく)するということです。
Tôi nghe nói là anh Miura sắp tới sẽn ghỉ công ty và đi du học.

コーチの(はなし)では、(かれ)試合(しあい)()れば、優勝(ゆうしょう)はまちがいないということだ。
Theo lời huấn luyện viên thì nếu anh ta tham gia thi đấu thì chắc chắn sẽ giành chiến thắng.

田中(たなか)さんから電話(でんわ)があって、(すこ)(おく)れるということです。
Có điện thoại từ Tanaka gọi đến, rằng anh ta sẽ đến trễ một chút.

物価(ぶっか)来月(らいげつ)からさらに()がるということだ。
Nghe nói giá cả sắp tới sẽ còn tăng hơn nữa.


Xem thêm: nghĩa "Tóm lại là - Tức là - Nghĩa là" của 【ということだ

Bài viết liên quan: