Ngữ pháp てしまった | てしまう | ちゃう | じゃう | Tiếng Nhật Pro.net

8 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp てしまった | てしまう | ちゃう | じゃう

Ngữ pháp てしまった | てしまう | ちゃう | じゃう
Ngữ pháp てしまった | てしまう | ちゃう | じゃう

Nghĩa: Lỡ - Mất - Rồi - Cho xong - Cho rồi
Cách 1: Lỡ - Mất - Rồi
Cách sử dụng:
+ Là cách nói biểu thị sự hối tiếc, hối hận khi mình lỡ làm một việc không mong muốn.
+ Hoặc dùng diễn tả những sự việc đã diễn ra, lỡ xảy ra không mong muốn.
+ Đi với những đồng từ vô thức (忘れる、寝坊(ねぼう)する、(こわ)れる、間違(まちが)える) v.v.
+「ちゃう」là thể ngắn của「てしまう」và「じゃ」là thể ngắn của「でしまう」
+ Ngữ pháp JLPT N4, N3
Dạng sử dụng: て+しまう hoặc Vてちゃう (thể ngắn văn nói)
                     Vで+しまう hoặc Vじゃう (thể ngắn văn nói)

(ゆう)(おそ)()たから、今朝(けさ)寝坊(ねぼう)をしてしまいました
Do tối hôm qua tôi ngủ trễ nên sáng nay bị ngủ quên mất.

どこかで財布(さいふ)()としてしまいました
Tôi đã lỡ đánh rơi ví ở đâu đó.

日本語(にほんご)はほとんど(わす)てしまいました
Tiếng Nhật thì hầu như tôi đã quên gần hết rồi.

電車(でんしゃ)(わす)(もの)をしてしまいました
Tôi đã lỡ bỏ quên đồ trên tàu điện.

大切(たいせつ)時計(とけい)(こわ)てしまいました
Chiếc đồng hồ rất quan trọng đối với đã bị hư mất rồi.

パソコンが(こわ)てしまったため、一日仕事(ついたちしごと)ができなかった。
Do máy laptop bị hỏng mất nên cả ngày tôi không làm việc được.

(みち)(まよ)てしまった
Chúng tôi đã bị lạc đường mất rồi.

遅刻(ちこく)てしまった
Chúng tôi đã đến trễ mất rồi.

メールアドレスを間違(まちが)てしまった
Tôi đã nhập sai địa chỉ email mất rồi.

(はや)()かないと、(おく)てしまいますよ
Nếu không đi nhanh lên thì cũng ta sẽ bị trễ mất.

アルバイトを(はじ)めたら、しょっちゅう寝坊(ねぼう)してしまうんです。
Nếu tôi bắt đầu đi làm them thì tôi sẽ thường xuyên ngủ quên mất.

Cách 2てしまうxong - xong rồi - cho xong - cho rồi
Cách sử dụng:
+ Biểu thị một hành động sẽ hoàn thành, kết thúc trong tương lai gần.
* Trong một số trường hợp, tùy vào hoàn cảnh thì động từ ý thức vẫn mang ý nghĩa tiếc nuối, hối hận (ví dụ như câu 9 bên dưới)
Dạng sử dụng: て+しまう hoặc Vてちゃう (thể ngắn văn nói)
                     Vで+しまう hoặc Vじゃう (thể ngắn văn nói)

① すぐに()でしまいますから、もう(すこ)()しておいてください。
Tôi sẽ đọc xong ngay ấy mà nên hãy cho tôi mượn thêm chút nữa nhé.

②ダイエットしているので、夕飯(ゆうはん)は、毎日(まいにち)()()()てしまいます
Vì tôi đang cố gắng giảm cân nên cơm chiều mỗi ngày thì khoảng 4 giờ là tôi đã ăn xong rồi.

この(ほん)はもう()でしまったから、(かえ)そうと(おも)っているところです。
Quyển sách này vì tôi đã đọc xong rồi nên tôi cũng đang định trả anh đây.

この手紙(てがみ)()てしまってから()かけます。
Viết xong cái thư này thì tôi sẽ đi.

12()から会議(かいぎ)があるので、もう(ひる)(はん)()てしまった
Vì từ 12h sẽ có cuộc họp nên tôi đã ăn cơm trưa xong rồi.

400ページもある小説(しょうせつ)一晩(ひとばん)全部読(ぜんぶよ)でしまった
Một câu chuyện tiểu thuyết dài những 400 trang nhưng tôi đã đọc xong hết trong một đêm.

ちょっと()って。すぐ()てしまいます
Chờ chút. Tôi sẽ ăn xong ngay thôi.

(わたし)毎晩(まいばん)()()には()てしまう
Tôi thì mỗi tối 9 giờ là ngủ rồi.

A(ひる)(はん)いっしょに()きませんか。(ぼく)がおごりますよ。
Cùng đi ăn trưa không? Tớ sẽ khao cho.

 B:ああ、残念(ざんねん)。もう()てしまったんですよ。
Ôi, tiếc quá. Tớ ăn xong mất rồi.

このビデオは今日中(こんにちじゅう)()てしまおう
Đoạn phim này chúng ta hãy xem cho xong trong hôm nay.

一気(いっき)()でしまってください。
Hãy uống cạn đi nào.

こんな仕事(しごと)やめてしまいたい
Tôi muốn bỏ công việc như thế này cho rồi.

そんなもの、()てしまえ
Những thứ như thế, hãy vứt bỏ đi cho rồi.

Bài viết liên quan: