てほしい/て欲しい [te-hoshii] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2015

てほしい/て欲しい [te-hoshii]

Nghĩa: Muốn N làm V - Mong (sao cho)
Cách sử dụng: Sử dụng để diễn đạt mong muốn, nguyện vọng của người nói đối với người nghe hoặc một người nào đó. Biểu thị ý nghĩa mong muốn ai đó làm hoặc không làm điều gì đó cho mình.
+ Hình thức phủ định có hai dạng「Vないでほしい「Vてほしくない, trong nhiều trường hợp có ý nghĩa như một yêu cầu 「Vないでください(đừng làm thế)
「Vてほしくないtrong một số trường hợp còn được sử dụng để diễn đạt nguyện vọng của bản thân mà không liên quan đến người nghe. Hoặc đôi khi dùng để phê phán người nghe.
+ Ngoài ra được dùng để biểu thị mong muốn một trạng thái được hình thành, hoặc xảy ra. Đi với dạng NVて欲しい」(mong sao cho). Trong đó N là vật vô tri vô giác.
+ Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:
Nに+Vて+欲しい
Nに+Vて+欲しくない
Nに+Vないで+ほしい

 クラスかい予定よていまったら、すぐわたしにらせてほしいのですが。よろしくおねがいします。
Tôi muốn anh khi nào quyết định xong thời gian họp lớp thì báo ngay cho tôi biết nhé. Cảm ơn anh.

 手紙てがみ毎日まいにちさむつづいています。はやあたたかくなってほしいですね。
(Thư) Trời liên tục lạnh trong những ngày qua. Mong sao cho trời mau ấm lên nhỉ.

 このことはほかの人にはないでほしいのです。
Việc này thì tôi mong anh đừng nói cho ai biết hết.

 あね「この部屋へや、ずいぶんきたないね。」
Chị gái: Cái phòng này, dơ khiếp nhỉ!
    いもうと「お姉さんだって全然ぜんぜんかたづけないじゃない。わたしにそんなことないでほしい。」
Em gái: Chị cũng có dọn dẹp gì đâu. Đừng nói với em thế chứ.

 どもには漫画まんがばかりむような大人おとなになってほしくない
Tôi không muốn con mình sẽ trở thành một người lớn mà suốt ngày chỉ đọc toàn truyện tranh.

 あなたに金持かねもちになってほしい
Em muốn anh trở nên giàu có.

 患者かんじゃから「はやなせてほしい」とわれたらどうしますか?
Nếu bị bệnh nhân nói “Hãy cho tôi chết sớm!” thì bạn sẽ làm thế nào?

 彼女かのじょつくってほしい料理りょうり
Những món ăn mà các chàng trai muốn bạn gái mình nấu.

 この部屋へやをきれいに片付かたづてほしい
Mẹ muốn con hãy dọn dẹp sạch sẽ cái phòng này.

 はやかえてほしいとお父さんにってくれる?
Hãy nói với bố giúp mẹ là mẹ muốn bố về nhà ngay.

 すみませんが、ここでタバコをないでほしいんですが。
Xin lỗi nhưng xin anh đừng hút thuốc ở đây.

 職場しょくばこっていることすべはなてほしい
muốn anh kể lại toàn bộ những việc đã xảy ra ở chỗ làm.

 しかしながら、このけんはわたしに処理しょりまかてほしい
Tuy  nhiên việc này thì tôi muốn anh giao cho tôi xử lý.

 世界せかい平和へいわになってほしい
Tôi mong cho thế giới được hòa bình.

 ちかくにデパートてほしい
mong là sẽ có một cửa hàng được xây ở gần đây.

 もっとあめてほしい農民のうみん水不足みずぶそくこまっているから。
mong là trời sẽ mưa nhiều hơn. Vì những người nông dân đang khổ sở vì thiếu nước.

Bài viết liên quan: