Nghĩa: Dần dần; dần; ngày càng
Cách sử dụng: Diễn tả một tình trạng, sự việc dần thay đổi từng chút một.
+ Đồng nghĩa với だんだん/徐々に
+ Loại từ: Trạng từ
Ví dụ:
+ Đồng nghĩa với だんだん/徐々に
+ Loại từ: Trạng từ
Ví dụ:
1. 音は次第に弱くなり、そうしてとうとう聞こえなくなった。
Âm thanh ngày nhỏ dần và cứ thế cho đến khi không còn nghe thấy nữa.
2. 彼は評論家として次第に有名になった。
Ông ấy ngày càng nổi tiếng với tư cách là một nhà phê bình.
3. 彼女の恐怖は次第に収まった。
Nỗi sợ của cô ấy dần lắng xuống.
4. 多くの古い習慣が次第に廃れていく。
Nhiều phong tục cũ dần trở nên lỗi thời.
5. 日が経つにつれて、天気は次第に悪化しつつあった。
Ngày trôi qua thì thời tiết càng trở nên xấu hơn.
6. 彼の呼吸は次第に弱くなった。
Hơi thở của ông ấy ngày càng yếu.
7. 彼は歳を取るにつれて次第に頑固になった。
Ông ấy càng lớn tuổi thì càng trở nên cố chấp.Mở rộng: xem thêm
+ Phân biệt だんだん/次第に/徐々に/おいおい