Ngữ pháp ~次第だ | ~次第です
Nghĩa: Do - Do đó
Nghĩa: Do - Do đó
Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày sự tình, lý do, duyên cớ của sự việc. Dùng nhiều trong văn viết hoặc trang trọng.
Xem thêm: ~わけだ。
Xem thêm: ~わけだ。
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: Vた / Vる + 次第だ(次第です)
1. このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
Do đó, tôi đã đến Nhật Bản lần này với tư cách là đại sứ thiện chí theo lời mời của Chính phủ Nhật Bản.
2. 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です。
Do đó, tôi đã từ chối vì nghĩ rằng đó là một công việc khó đối với tôi khi mà tôi không nói được tiếng Anh.
3. 先日お伝えした日程に誤りがありましたので、ご連絡を差し上げた次第です。
Do vậy chúng tôi đã liên lạc với Quý công ty vì đã có sai sót trong lịch trình mà chúng tôi đã thông báo hôm trước.
4. 社長「君は大阪には寄らなかったんだね。」
Giám đốc: “Cậu đã không ghé Osaka phải không?”
社員「はい、部長から帰れという連絡が入りまして、急いで帰って来た次第です。」
Nhân viên: “Dạ, do có liên lạc từ anh Trưởng phòng bảo về nên em vội vã về ngay.”
5. 客 「品物が届かなかったのはそちらの手違いだというんですね。」
Khách hàng: “Việc hàng hóa không gửi đến được là lỗi của bên cửa hàng có đúng không?”
店員「はい、まことに申し訳ございませんが、そういう次第でございます。」
Nhân viên: “Dạ, chúng tôi thành thật xin lỗi quý khách, đúng là như thế.”
6. 以上のような次第で、来週の工場見学は中止にさせていただきます。
Với những lý do trên, cho phép chúng tôi tạm dừng tham quan nhà máy từ tuần tới.
7. こうして今に至った次第だ。
Khanh Phạm