Nghĩa によらず: Không phụ thuộc vào - Không dựa vào - Bất chấp - Bất kể là
Cấu trúc によらず: Diễn tả sự việc, tình trạng phía sau không phụ thuộc, không tương ứng với sự việc, tình trạng phía trước. Đây là dạng phủ định của による
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N + によらず
Ví dụ:
① この学校では年齢や学歴によらず、能力のあるなしによって評価される。
Ở trường này bạn sẽ được đánh giá thông qua việc bạn có năng lực hay không chứ không phụ thuộc vào tuổi tác hay trình độ học vấn.
② 学歴によらず、人材を求める。
Chúng tôi tìm kiếm nguồn nhân lực không dựa vào trình độ học vấn.
③ 何事によらず、注意を怠らないことが肝心です。
Dù trong bất kỳ trường hợp nào thì việc không khinh suất là vô cùng quan trọng.
④ 彼女は見かけによらず頑固な人です。
Cô ấy là một ngời cố chấp, trái vớivẻ ngoài (của cô ấy).
⑤ 年齢によらず注意が必要だ。
Cho dù ở tuổi nào thì việc chú ý vẫn rất cần thiết.
⑥ この会には、経験の有無によらずだれでも参加いただけます。
Hội này thì bất kỳ ai cũng có thể tham gia, dù cókinh nghiệm hay không.
⑦ あの人は見かけによらず優しい。
Trái với vẻ ngoài, người đó thì rất tốt.
⑧ 時代によらず、いいことはいいし、悪いことは悪い。
Bất kể thời đại nào đi nữa, việc tốt thì vẫn là tốt, còn điều xấu thì vẫn là xấu.
⑨ 高度によらず一定である。
Không đổi theo chiều cao.
⑩ 妹は何によらず臆病なところが心配です。
Tôi rất lo vì em gái tôi luôn nhút nhát dù trong bất kỳ chuyện gì.
⑪ だれによらず人の不始末の尻ぬぐいなどしたくはない。
Tôi không muốn làm những chuyện như là phải đổ rác cho người khác(*) dù đó là ai đi nữa.
(*) Giải quyết hậu quả của người khác để lại.
⑫ 履歴書などの応募書類は、結果のいかんによらずご返却いたしません。Những hồ sơ đăng ký như Sơ yếu
lý lịch chẳng hạn, đều không được hoàn trả dù kết quả ra sao.
⑬ 理由のいかんによらず、遅れてきた者は試験を受けることは許されません。
Vì bất cứ lý do gì, những người đến muộn đều không được dự
thi.
⑭ 性別、年齢によらず、条件に当てはまる方であれば誰でもいいです。
Bất kỳ ai đáp ứng đủ điều kiện đều được chào đón, không
phân biệt giới tính hay tuổi tác.
⑮ この学習書はレベルによらず役に立つので買ったほうがいいでしょう。
Cuốn sách học tập này hữu ích với bất kể trình độ nào, vì
vậy bạn nên mua nó.
⑯ 君は見かけによらずよく食べるね。
Cậu ăn nhiều nhỉ, khác hẳn với ngoại hình.
⑰ このクラブは年齢によらずサッカーが好きなら参加できます。
Câu lạc bộ này mở cửa cho bất kỳ ai thích bóng đá, không
phân biệt tuổi tác.
⑱ うちの会社は学歴によらず、実力がある人材を求めている。
Công ty chúng tôi đang tìm kiếm những người tài năng bất
kể trình độ học vấn của họ.
⑲ 職種によらず、賃金によらず、仕事があれば何でもやります。
Tôi sẽ làm bất cứ điều gì nếu tôi có việc làm, bất kể loại
công việc hay mức lương.
⑳ 駅前のそば屋は古くてみすぼらしい外観によらず美味しいと評判だ。
Quán soba trước ga có tiếng là ngon bất chấp vẻ ngoài cũ
kỹ và tồi tàn.
Khanh Phạm
Bài viết liên quan: