Nghĩa: Trái với... - Ngược lại với...
「~に反して」「~反する」「~に反した」 (~に逆らって/~とは反対に)
意味:~とは違って
1. 予想に反して試験はとてもやさしかったです。
Trái với dụ đoán, kỳ thi năm nay rất dễ.
2. 年初の予測に反して、今年は天候不順の年となった。
Trái với dự báo hồi đầu năm, năm nay là một năm có thời tiết khong thuận lợi.
3. 予想に反して今年の大学入試はそれほど難しくなったそうだ。
Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi tuyển sinh đại học năm nay không khó đến mức ấy.
4. 周囲の期待に反して、彼らは結局結婚しなかった。
Ngược lại với kỳ vọng của những người xung quanh, hai người họ kết cục đã không cưới nhau.
5. 親の期待に反して、結局、彼は大学さえ卒業しなかった。
Trái với kỳ vọng của ba mẹ, kết cục anh ta thậm chí đã không tốt nghiệp được đại học.
6. 今回の選挙は、多くの人の予想に反する結果に終わった。
Cuộc bầu cử lần này đã kết thúc với một kết quả ngược hẳn với đự đoán của nhiều người.
Chú thích: 「N に反して」は予想、期待、命令、意図などの言葉が来ることが多い。
Danh từ đi trước 「に」ở đây thường là những từ thể hiện dự đoán, kỳ vọng, mệnh lệnh, ý đồ, ý định...