ものだから/ものですから/もので/もんで [monodakara/monode/monde] | Tiếng Nhật Pro.net

20 tháng 11, 2015

ものだから/ものですから/もので/もんで [monodakara/monode/monde]

Nghĩa: Tại vì...nên....
Diễn giải:  ので
Cách sử dụng: Dùng để giải thích nguyên nhân, lý do hoặc biện minh, biện hộ cho một kết quả, hành động nào đó. Ý nghĩa tương tự với 「~ので」「~から nhưng chỉ dùng để giải thích cho hành vi nên phía sau không thể đi với dạng ý chí, mệnh lệnh, cấm đoán...
+ Cũng có khi đi với hình thức 「~もので」
+ Trong văn nói đôi khi được biến thể thành 「~もんだから」「~もんで
+ Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng:
V thể liên dụng / ANな)+ものだから

 教師きょうし「どうして遅刻ちこくしたんですか。」
 学生がくせい目覚めざまし時計どけいが壊れていたものですから。」
Giáo viên: Tại sao em đến trễ?
Sinh viên: Dạ tại  đồng hồ báo thức của em bị hỏng mất nên...

 いつもは敬語けいごなんか使つかわないものだからえらひとまえると緊張きんちょうします。
Tại vì tôi không thường sử dụng kính ngữ nên tôi thường căng thẳng khi đứng trước những người có địa vị quan trọng trong xã hội.

 今週こんしゅういそがしかったもので、お返事へんじするのがついおそくなってしまいました。
Tại vì tuần này tôi rất bận nên tôi đã trả lời email trễ cho anh.

 わたしは新人しんじんもんで、ここではらないことがおおいんです。
Tại vì tôi là người mới nên ở đây tôi có rất nhiều điều chưa biết.

 田中たなか木村きむらさん、先週せんしゅう、あんまりわなかったね。」
木村きむら「ええ、 いもうと 結婚けっこんしたもんで田舎いなかかえってたんです。」
Tanaka: Kimura này, tuần trước không gặp nhau mấy nhỉ?
Kimura: À, tại vì em gái tôi lấy chồng nên tôi đã về quê ấy.

 いえせまものですからおおきい家具かぐけません。
Tại vì nhà tôi chật chội nên những đồ vật to không thể đặt được.

 そのひとが、あまりにも子供こども心理しんり理解りかいしていないようなしかかたをするものだからかねて、ついくちしてしまったんだ。
Tại vì người đó đã mắng con theo kiểu như không hiểu chút gì về trẻ con hết nên tôi nhìn chướng mắt, và tôi đã buột miệng xen vào.

自分じぶんかさひとしてしまったものだからわたしはしかたなく、れてかえった。
Tại vì cây dù của mình tôi đã cho người khác mượn mất rồi nên tôi đành chịu ướt đi về.

 むすめがあまりにたのしみにしていたものだから遊園地ゆうえんちけなくなったことをすぐにはせなかった。
Tại vì con gái tôi nó rất mong đợi nên tôi đã không thể nói ra ngay được rằng là tôi đã không thể đi khu vui chơi cùng với nó (như đã hứa với nó trước đó).

 かけにおきゃくものだからおくれてしまいました。
Tại vì khi tôi định đi thì có khách đến nên tôi đã đến trễ.

 英語えいご苦手にがてものだから、スチュワーデスになれなかった。
Tại  tiếng Anh kém nên tôi đã không thể trở thành tiếp viên hàng không.

 ちち病気びょうきものですから、わたしがわりにうかがいました。
Tại vì bố tôi bệnh nên tôi đã đến đây thay cho bố.

 以前いぜんからほしかったほんがやっとはいったものだから早速徹夜さっそくてつやしてわりまでんでしまった。
Tại vì cuối cùng tôi cũng mua được quyển sách tôi tôi cần bấy lâu nay nên tôi đã thức cả đêm và đọc cho đến hết.

 言葉ことばつうじないものだから友達ともだちができない。
Tại vì tôi không biết tiếng (ngoại ngữ) nên không có bạn.

Bài viết liên quan: