ではあるまいか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

6 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

ではあるまいか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

Nghĩa ではあるまいかChẳng phải là...hay sao - Liệu chăng...
Cách sử dụng ではあるまいか: Diễn đạt sự suy đoán của người nói. Người nói cho rằng “chắc là thế” hoặc “chẳng phải là như thế hay sao?”. Là cách kết luận hoặc lập luận của người nói. Đây là cách nói trang trọng và mang tính văn viết.
+ Thường đi nhiều với dạng「あるまいか」「ではあるまいか」v.v.
+ Trong văn nói thường sử dụng「~ないだろうか」「~ではないかだろうか」nhiều hơn.
ではあるまいか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng

+ Ngữ pháp JLPT N2, JLPT N1
Dạng sử dụng:
 V + のではあるまいか。
N /Adj+ ではある+まいか/なのではあるまいか
Ví dụ:
田中(たなか)さんはそう()うけれども、(かなら)ずしもそうとは()()れないのではあるまいか
Mặc dù anh Tanaka có nói như thế nhưng chẳng phải là không cứ nhất thiết phải nói như thế hay sao.

水不足(みずぶそく)(つづ)くと、今年(ことし)(こめ)生産(せいさん)影響(えいきょう)()のではあるまいか心配(しんぱい)
Nếu tình trạng thiếu nước cứ tiếp diễn thì tôi rất lo rằng liệu sản xuất lúa năm nay cũng có bị ảnh hưởng không đây.

不況(ふきょう)不況(ふきょう)というが、これが普通(ふつう)状態(じょうたい)なのではあるまいか
Mặc dù cứ nói là “kinh tế trì trệ” “kinh tế trì trệ”, nhưng chẳng phải việc này cũng là chuyện bình thường hay sao?

一部(いちぶ)若者(わかもの)をフリーターという言葉(ことば)でくくるのは不適切(ふてきせつ)なのではあるまいか
Chẳng phải việc rút ra kết luận rằng một bộ phận giới trẻ là freelancer (làm nghề tự do) là không xác đáng hay sao?

 このごろはあまりかれ姿すがたかけない。どこかへってしまったのではあるまいか。

Gần đây tôi không thấy bóng dáng anh ta. Chẳng phải là đã đi rồi hay sao!


帰国(きこく)したのではあるまいか
Chẳng phải là anh ta đã về nước rồi hay sao.

この調子(ちょうし)なら、今年(ことし)()()目標(もくひょう)達成(たっせい)できるのではあるまいか

Nếu cứ theo đà này, chẳng phải là chúng ta có thể đạt được mục tiêu doanh số của năm nay hay sao.


天気予報(てんきよほう)今日(きょう)天気(てんき)(わる)いと()っていたが、(あめ)()らないのではあるまいか

Dự báo thời tiết nói rằng thời tiết hôm nay xấu, nhưng chẳng phải là trời sẽ không mưa không mưa hay sao.


(みち)がすごい渋滞(じゅうたい)だね。約束(やくそく)時間(じかん)()()わないのではあるまいか

Đường kẹt xe quá nhỉ. Không phải là chúng ta sẽ bị trễ giờ hẹn hay sao!


20(おく)ドン(たから)くじが()たるなんて(ゆめ)ではあるまいか

Trúng xổ số 2 tỷ đồng chẳng phải chỉ là giấc mơ hay sao!


(わたし)がノーベル(しょう)をもらえるなんて、(ゆめ)ではあるまいか

Tôi có thể nhận được giải Nobel thì chẳng phải chỉ là giấc mơ thôi sao!


Khanh Phạm

Bài viết liên quan: