Cấu trúc ~ことなく [kotonaku] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

Cấu trúc ~ことなく [kotonaku]

Cấu trúc ~ことなく [kotonaku]
Cấu trúc ~ことなく [kotonaku]

Nghĩa: Mà không...
Diễn giải「~ないで」「~ず」
Cách sử dụng: Diễn tả thông thường sẽ, hoặc có khả năng dẫn đến nhưng trong trường hợp này đã không xảy ra, đã không diễn ra. Hoặc diễn tả sự việc lẽ ra nên làm nhưng đã không làm.
- Đây là lối nói mang tính văn viết và ít được sử dụng trong vắn nói thường ngày.
- Ngữ pháp JLPT N2
Dạng sử dụng: V +ことなく
Đôi khi được nhấn mạnh với dạng:『~こともなく』

Ví dụ:

1. 田村たむらさんの部屋へや電気でんきは3ぎてもえることなくあさまでついていた。
Điện trong phòng của anh Tamura sau 3 giờ khuya mà vẫn không tắt và vẫn mở cho đến sáng.

2.  かれらは生活せいかつのため、休日きゅうじつやすことなくはたらいた。
Họ vì cuộc sống mà làm quần quật suốt mà không nghỉ ngơi kể cả những ngày nghỉ.

3. てきられることなくしま上陸じょうりくするのはむずかしい。
Việc lên được hòn đảo đó mà không bị địch phát hiện thì rất khó.

4. ロアンさんは先生せんせいにもともだちにもそう だん することなく学校がっこうをやめて帰国きこくしてしまった。
Loan đã bỏ học về nước mà không hề bàn với thầy cô hay bạn bè gì cả.

5. 私たちはいつまでも忘れることなく こころにとめていかなくてはと思います。
Chúng tôi muốn sẽ mãi giữ điều đó trong lòng và sẽ không bao giờ quên.

6. かれあめかぜも、やすことなくはたらつづけた。
Anh ta liên tục làm việc mà không hề nghỉ ngày nào, dù là ngày mưa hay ngày nắng.

7. まつりの途中雨とちゅうあめりだしても参加者さんかしゃやすことなくおどつづけました。
Mặc dù trời đổ mưa giữa lúc lễ hội đang diễn ra nhưng những người tham gia vẫn tiếp tục nhảy múa mà không dừng lại.

Bài viết liên quan: