ことだから/のことだから [kotodakara] | Tiếng Nhật Pro.net

21 tháng 11, 2015

ことだから/のことだから [kotodakara]

Nghĩa: Ai chứ (anh ta/cô ta) thì.../Gì chứ...thì..../Vì…nên…
Các dạng khác: ~ことだ/~ことだから、きっと~/~ことだから、からならず~
*Cách sử dụng: Nêu phán đoán, nhận xét mang tính khách quan của người nói hoặc trong nhiều trường hợp, nhận xét, phán đooán dựa trên tính cách, đặc tính, đặc trưng, sự việc của người/vật nào đó mà cả người nói và người nghe đều biết rõ.
*Dạng sử dụng: Thường đi với N + のことだから

1. 戦争中せんそうちゅうのことだから、なにこるかわからない。
 chứ chiến tranh thì không thể biết trước điều gì sẽ xảy ra.

2. のことだから、すぐにここへんでくるにちがいないと思った。
Ai chứ anh ta thì tôi nghĩ thế nào cũng bay đến đây ngay ấy mà.

3. のことだから、きっと最後さいごまで頑張がんばりぬくと思います。
Ai chứ anh ấy thì tôi nghĩ chắc chắn sẽ cố gắng đến cùng.

4. のんきなカインのことだから、何も心配しんぱいしていないだろう。
Ai chứ Khánh vốn vô ưu nên chắc có lẽ không bận tâm gì đâu.

5. ナムのことだおこってカッとなったら、何をするか分からない。
Ai chứ Nam mà. Một khi nó đã nổi giận lên thì sẽ không biết nó sẽ làm những gì đâu.

6. そうゆうことだから彼が来るのは期待きたいできないよ。 
Vì là như thế nên việc anh ta sẽ đến là không mong chờ gì được rồi.

7. 子供こどものことですから、そんなむずかしいことを言ってもわかりませんよ。
 là trẻ con nên anh nói những điều khó như thế thì nó cũng không hiểu được đâu.

8. 自分でやったことだから仕方しかたがないね。 
Vì là do bản thân anh ta tự làm nên đành chịu thôi.

Bài viết liên quan: