Nghĩa: Luôn cố gắng - Quyết tâm - Có lệ là - Tập thói quen
Cách sử dụng: Biểu thị sự quyết tâm thực hiện hoặc diễn tả một một thói quen đã được hình thành từ kết quả của một quyết định, một sự quyết tâm của một người nào đó. Do đó không dùng để diễn tả những tục lệ, thông lệ, thói quen thông thường.
+ Ngữ pháp JLPT N2
① 私は 6 時までには帰宅することにしている。
Mỗi ngày tôi luôn cố gắng về nhà trước 6 giờ.
② 私は一日につき二時間日本語を勉強することにしている。
Tôi luôn cố gắng học tiếng Nhật 2 tiếng mỗi ngày.
③ 私は何事も自分の力ですることにしている。
Tôi có nguyên tắc là bất cứ việc gì cũng sẽ cũng sẽ tự mình giải quyết.
④ 警察は事故の原因を徹底的に追究することにしている。
Cảnh sát đang rất quyết tâm điều tra triệt để nguyên nhân của vụ tai nạn.
⑤ 彼は毎日散歩することにしている。
Anh ta luôn cố gắng đi dạo bộ mỗi ngày.
⑥ 父は夕食前に入浴することにしている。
Bố tôi có thói quen luôn đi tắm trước khi ăn cơm chiều.
⑦ 彼は早寝早起きをすることにしている。
Anh ta luôn cố gắng ngủ sớm và dậy sớm.
⑧ 彼は休暇に帰省することにしている。
Anh ta luôn cố gắng về quê thăm gia đình vào mỗi dịp nghỉ.
⑨ 私は毎週日曜日に彼とテニスをすることにしている。
Tôi luôn cùng anh ta chơi tennis vào mỗi chủ nhật hàng tuần.
⑩ 私は健康のために、毎朝6時に起きることにしています。
Tôi luôn cố gắng thức dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày vì sức khỏe.