Nghĩa: Cứ thế mãi - cứ thế mà không
意味:「~して、そのままずっと 」
Cách sử dụng: Diễn tả một hành động, sự việc tiếp diễn hoặc với ý nghĩa đó là lần sau cuối.
Thường đi với dạng:「Vたきり、~ない」. Hành động phía sau là hành động dự đoán sẽ xảy ra nhưng đã không xảy ra.
1. 子どもが朝、出かけたきり、夜の8時になっても帰って来ないので心配です。
Con tôi rời khỏi nhà từ sáng đến giờ và bây giờ đã 8h tối rồi vẫn chưa trở về nên tôi rất lo lắng.
2. 田中さんは 10 年前にブラジルへ行ったきり、そのままブラジルに定住してしまったらしい。
Hình như anh Tanaka đã đi Brazil hồi 10 năm trước và cứ thế định cư luôn ở đó.
3. 彼女には去年1度会ったっきりです。その後手紙ももらっていません。
Tôi có gặp cô ta một lần hồi năm ngoái. Và từ đó đến giờ vẫn không nhận được thư từ gì.
4. 行ったきり、帰らない。
Anh ta đã đi và không quay trở về.
5. 現在でも多くの高齢者が寝たきりの生活を送っているのが現状です。
Thực tế hiện nay có rất nhiều người cao tuổi đang phải sống cuộc sống nằm liệt giường.