Nghĩa: Có xu hướng – Thường hay - Có thói
Diễn giải: 「傾向がある」「~する場合が多い」
Cách sử dụng: Là cách nói diễn tả “có xu hướng, có khuynh hướng” hoặc “nhiều trường hợp” “thường hay”... Được sử dụng nhiều để miêu tả trạng thái, tình trạng không mong muốn hoặc không tốt.
+ Ngữ pháp JLPT N1
① 人は年をとると、周りの人の忠告に耳を貸さなくなるきらいがある。
Con người thường hay bỏ ngoài tai những lời khuyên của những người xung quanh khi họ bắt đầu lớn tuổi.
② 彼女は、何でもものごとを悪い方に考えるきらいがある。
Cô ấy thường có xu hướng suy nghĩ tiêu cực về tất cả mọi thứ.
③ あの人はものごとを大げさに言うきらいがある。
Người đó có xu hướng hay phóng đại mọi việc.
④ 彼は物事を少し考えすぎるきらいがある。
Ông ta thường có xu hướng suy nghĩ quá nhiều về mọi việc.
⑤ インドではまだ女性を低く見るきらいがある。
Ở Ấn Độ mọi người vẫn có xu hướng xem thường phụ nữ.
⑥ 最近の若い人は新聞を読まないきらいがある。
Giới trẻ ngày nay có xu hướng không đọc báo chí nữa.
⑦ 今の子供は肉ばかり食べるきらいがある。
Trẻ con ngày nay có xu hướng chỉ toàn ăn thịt.
⑧ 最近の子供はずっとうちにいる嫌いがある。
Trẻ em ngày nay có xu hướng chỉ ở nhà suốt.