7. かつて見たことがない。
Chưa từng thấy bao giờ.
⑨ かつての名選手が再会した。
Các cựu
danh thủ tái hợp.
⑩ かつて私は犬を飼っていた。
Tôi đã từng
nuôi một con chó.
⑪ かつて彼はサッカー選手だった。
Anh ấy đã từng
là cầu thủ bóng đá.
⑫ 今は社長として会社を経営しているあの人は、かつてアイドルとしてテレビに出ていました。
Người hiện
đang điều hành công ty với tư cách là Chủ tịch từng xuất hiện trên TV với tư
cách là một thần tượng.
⑬ あの野球チームは、かつての強さはもうありません。今は弱いです。
Đội bóng chày
đó bây giờ không còn mạnh như xưa nữa. Hiện nay rất yếu.
⑭ この国はかつて3つの国に分かれていました。いまは1つの国です。
Đất nước
này đã từng bị chia cắt thành ba quốc gia.
⑮ この地域には、かつて多くの武士ぶしが住んでいたそうだ。
Người ta
nói rằng nhiều chiến binh samurai đã từng sống ở khu vực này.
⑯ 久ひさしぶりに会った彼は、ずいぶん老けてしまっていて、かつての面影は残っていない。
Đã lâu
không gặp anh ấy, và anh ấy bị già đi rất nhiều, không còn như hình ảnh của ngày
xưa nữa.
⑰ かつて火星かせいには海があったのではないかと言われています。
Người ta
nói rằng đã từng có một vùng biển trên sao Hỏa.
⑱ この建物は、かつて銀行として使われていました。
Tòa nhà này
từng được sử dụng làm ngân hàng.
⑲ いま、世界はかつてない不況に直面しています。
Hiện nay,
thế giới đang phải đối mặt với một cuộc suy thoái kinh tế chưa từng có.
⑳ あの会社は、かつてない方法で、利益を得えています。
Công ty đó
đang tạo ra lợi nhuận theo cách chưa từng có.
㉑ 新商品は、かつてない高品質を特徴としています。
Sản phẩm mới
có chất lượng cao chưa từng có.
㉒ 人類はかつてないほど長生きするようになった。
Con người đã
có thể sống thọ hơn bao giờ hết.
㉓ WAZA-AIRは高品位なギター・アンプとエフェクト、革新的なBOSSの立体音響テクノロジーを融合することにより、かつてない演奏体験を提供します。
WAZA-AIR
mang đến trải nghiệm diễn tấu chưa từng có bằng cách kết hợp các hiệu ứng và
amply guitar chất lượng cao với công nghệ âm thanh nổi BOSS sáng tạo.
Khanh Phạm