Ngữ pháp かたわら | 傍ら | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp かたわら | 傍ら

Ngữ pháp かたわら | 傍ら
Ngữ pháp かたわら | 傍ら
Thường được dịch: Bên cạnh - Ngoài - Vừa...vừa đồng thời 
Cách sử dụng: Là cách nói diễn tả ý nghĩa “vừa làm việc A cũng đồng thời làm việc B”. Không nhất thiết A và B phải diễn ra trong cùng một thời điểm nhưng phải diễn ra trong cùng một khoảng thời gian. Trong đó A và B là hạnh động – sự việc tiếp diễn trong  một khoảng thời gian nhất định chứ không phải là nhất thời.
+ Tham khảo thêm với かたがた」「がてら」「ついでに」
+ Đây là cách nói trang trọng, văn viết, được dùng nhiều trong email, thư từ...
+ Thường đi sau những danh từ như  挨拶(あいさつ)、お見舞(みま)い、お(れい)報告(ほうこく) ()散歩(さんぽ)
+ Kanji: 「傍ら」
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: NV+ かたわら

(かれ)教師(きょうし)仕事(しごと)をするかたわら小説(しょうせつ)()いている。
Ông ấy vừa làm giáo viên vừa đồng thời cũng là một tiểu thuyết gia.

この(ひと)(わたし)()()うかたわら、(となり)のクラスのランさんとも()()っていま
Người này ngoài tôi ra thì hắn còn cặp kè với bạn Lan ở lớp bên cạnh.

彼女(かのじょ)会社勤(かいしゃづと)のかたわら、ボランティア活動(かつどう)積極的(せっきょくてき)()()んでいる。
Ngoài công việc ở công ty, cô ấy cũng rất tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện.

わたしは学校(がっこう)(かよ)かたわら(よる)はスーパーで(はたら)いている。
Bên cạnh việc đi học ở trường, buổi tối thì tôi cũng làm việc ở siêu thị.

松本潤(まつもとじゅん)歌手(かしゅ)としての活動(かつどう)のかたわら俳優(はいゆう)としても活躍(かつやく)している。
Ngoài công việc làm ca sĩ, Matsumoto Jun cũng tham gia đóng phim.

(ちち)農業(のうぎょう)のかたわら(ちい)さい(みせ)経営(けいえい)している。
Bố tôi ngoài làm nông ra thì cũng có kinh doanh một cửa hàng nhỏ.

会社(かいしゃ)仕事(しごと)のかたわらダンスを(なら)っています
Bên cạnh công việc ở công ty, tôi cũng đang học khiêu vũ.

(ぼく)学校(がっこう)(かよ)かたわら家業(かぎょう)手伝(てつだ)っている。
Ngoài thời gian đi học ở trường thì tôi cũng giúp đỡ công việc kinh doanh của gia đình.

(わたし)(はは)自分(じぶん)()(もの)(なら)かたわら(ひと)にも(おし)えている。
Mẹ tôi vừa tự học đan mà vừa đồng thời cũng dạy cho người khác.

彼女(かのじょ)正社員(せいしゃいん)として仕事(しごと)をしているかたわら一人(ひとり)()ども二人(ふたり)も育ています。
Cô ấy vừa làm việc toàn thời gian ở công ty vừa phải nuôi hai đứa con một mình.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: