かたがた | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

かたがた | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Ngữ pháp ~かたがた

Nghĩa 
かたがた
  • Một là...hai là để... 
  • Cũng như là để 
  • Sẵn tiện xem như
Cách sử dụng かたがた: Là cách nói diễn tả ý nghĩa “kết hợp làm cùng lúc cả hai việc A và B”. Đây là cách nói diễn tả hành động diễn tả hai hành động song song, xảy ra cùng một thời điểm. Khác với ついでに」「かたわらdiễn tả kết hợp hai sự việc nhưng không nhất thiết phải cùng một thời điểm, có thể diễn ra trước sau hoặc trong khoảng thời gian trống của một trong hai việc.
+ Đây là cách nói trang trọng, văn viết, được dùng nhiều trong email, thư từ...かたがた | Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
+ Thường đi sau những danh từ như  挨拶(あいさつ)、お見舞(みま)い、お(れい)報告(ほうこく) ()散歩(さんぽ)
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng: N+ かたがた

ごあいさつかたがた、お伺いしました。
Tôi đến chơi cũng như là để chào hỏi mọi người.

散歩(さんぽ)かたがた友達(ともだち)(たず)ねた。
Tôi đến thăm bạn tôi sẵn tiện xem như đi dạo.

先日(せんじつ)世話(せわ)になったお(れい)かたがた社長(しゃちょう)のお(たく)にお()りしました。
Tôi đến nhà ông Giám đốc cũng như để cảm ơn ông ấy vì lần giúp đỡ hôm nọ.

毎朝(まいあさ)(いぬ)散歩(さんぽ)かたがた公園(こうえん)のごみ(びろ)いをしている。
Sáng nào tôi cũng dẫn chó đi dạo nhặt rác ở công viên.

本日(ほんじつ)先日(せんじつ)のお()かたがた、お(うかが)いしました。
Hôm nay tôi đến đây cũng như là để xin lỗi về việc hôm nọ.

本日(ほんじつ)はお(れい)かたがたお(うかが)いしました。
Hôm nay tôi đến đây cũng như là để gửi lời cảm ơn anh.

夕涼(ゆうすず)みかたがた図書館(としょかん)()ってみた。
Sẵn xem như đi dạo mát, tôi đã thử ghé qua thư viện.

墓参(はかまい)かたがた幼友(ようとも)だちに()って()ようと(おも)う。
Tôi định một phần là ghé thăm mộ, hai là để gặp lại những người bạn cũ hồi thơ ấu.

先日(せんじつ)病気(びょうき)友達(ともだち)のお見舞(みま)かたがた(かれ)(あたら)しい(いえ)()てきました。
Hôm nọ tôi đã có đến xem nhà mới của anh ta khi tôi đến thăm bệnh.

明日(あす)挨拶(あいさつ)かたがた、りんごをお(とど)けにあがります。
Ngày mai tôi sẽ đến chỗ anh, một là giao táo hai là để gửi lời chào hỏi.
Khanh Phạm

Bài viết liên quan: