Nghĩa かぎりだ: Rất - Cảm thấy rất - Thật là
Diễn giải: 最高に∼だと感じる
Cách sử dụng かぎりだ: Diễn tả cảm xúc của người nói, biểu thị ý nghĩa “vào lúc này, tôi cảm thấy rất...”. Vì là diễn tả cảm xúc của người nói nên không dùng cho ngôi thứ ba.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Ngày mai thì bạn trai tôi sẽ trở từ Châu Phi trở về sau 3 năm. Thật là vui.
② このごろの若い人ははっきりと自己主張する。うらやましいかぎりである。
Giới trẻ ngày nay luôn thể hiện rõ bản thân. Tôi cảm thấy rất ghen tị với họ.
③ 大事な仕事なのに彼が手伝ってくれないなんて、心細いかぎりだ。
Một việc trọng đại như thế nhưng anh ấy lại không giúp đỡ. Tôi cảm thấy thật tủi thân.
④ 自分が関わった映画が多くの人に評価されて、うれしいかぎりだ。
Tôi cảm thấy rất vui vì được nhiều người đánh giá cao bộ phim mà tôi có tham gia thực hiện.
⑤ 彼女はいつも明るくて、自由で、うらやましいかぎりだ。
Thật là đáng ghen tị vì cô ấy lúc nào cũng vui vẻ, tự do làm điều mình thích.
⑥ 世界中あちこちを旅行するなんて、うらやましい限りだ。
Tôi rất ghen tị với những người có thể đi du lịch đó đây trên thế giới.
⑦この近所で殺人事件があったらしい。恐ろしい限りだ。
Tôi nghe nói rằng có một vụ giết người ở gần khu vực này. Thật là khủng khiếp.
⑧ 彼女が遠くに引っ越すのは、寂しい限りだ。
Việc bạn gái tôi phải chuyển đến một nơi rất xa thì thật là buồn quá.
⑨ みんな無事に帰ってきて、うれしい限りです。
Tôi rất vui vì mọi người có thể trở về an toàn.
⑩ あんなことを言ってしまって、お恥ずかしい限りです。
Tôi cảm thấy rấtxấu hổ vì phải nói đã lỡ nói điều như thế.
⑪ 親友の結婚式に出られないとは、残念な限りだ。
Việc tôi không thể tham dự được đám cưới của người bạn thân thì thật là rất đáng tiếc.
⑫ 自分の作品がこんなに大勢の人に評価されるとは、本当にうれしい限りだ。
Tôi rất hạnh phúcvì có được nhiều người đánh giá tác phẩm của mình.