Nghĩa của いよいよ: Ngày càng; sắp; đã sắp đến; đã sắp tới; Cuối cùng thì
① いよいよ雨が激しくなる。
Mưa ngày càng dữ dội.
② 痛みがいよいよひどくなる。
Đau ngày càng dữ dội.
③ 雨はやむどころかいよいよひどくなった。
Mưa không những không tạnh mà ngày càng dữ dội.
④ 彼の昇進はいよいよ明らかだ。
Khả năng thăng chức của anh ta ngày càng rõ ràng.
⑤ いよいよ決戦だ。
Cuối cùng thì cũng đã sắp đến trận chung kết rồi.
⑥ いよいよ春になる。
Đã sắp đến mùa xuân rồi. Đã sắp bước sang mùa xuân rồi.
⑦ いよいよ彼女の番になった。
Cuối cùng cũng đã sắp tới lượi cô ấy rồi.
⑧ いよいよ掛け金を回収するときがきました。
Đã sắp đến lúc chúng ta lấy lại tiền đã bỏ ra (đầu tư...).
⑨ いよいよという時に言葉が出ない。
Khi chuẩn bị đến giây phút trọng đại thì tôi lại không nói nên lời.
⑩ いよいよという時になったら、助けよう。
Chúng ta sẽ ra tay ứng cứu vào thời khắc quyết định.
⑪ さあ、いよいよ明日は入学試験だ。力の限り頑張ってみよう。
Cuối cùng thì ngày mai cũng bước vào kỳ thi nhập học. Chúng ta hãy cố gắng hết sức mình nào.
⑫ いよいよ明日は出発だ。なんとも嬉しい限りだ。
Cuối cùng thì ngày mai cũng đến ngày xuất phát. Thật là vui khôn tả.
⑬ いよいよ探していたものを見つけた。
Cuối cùng thì tôi cũng đã tìm thấy thứ mình tìm.
⑭ いよいよ最後の場面になった。
Cuối cùng thì cũng đã đến màn cuối.