ぎみ/気味 [gimi] | Tiếng Nhật Pro.net

7 tháng 11, 2015

ぎみ/気味 [gimi]

Nghĩa: Có vẻ hơi...
Diễn giải: 少しの感じがする
Cách sử dụng: Là cách nói biểu thị ý nghĩa “mặc dù mức độ không nhiều nhưng có xu hướng, có khuynh hướng...”. Thường được dùng trong những trường hợp không mong muốn.
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Dạng sử dụng: ます/N+気味

今日はちょっと風邪気味(かぜぎみ)なので、(はや)めに(かえ)らせてください。
Vì hôm nay tôi có vẻ hơi bị cảm nên xin cho tôi về sớm một chút.

最近(さいきん)(いそが)しい仕事(しごと)(つづ)いたので(すこ)(つか)気味(ぎみ)です。
Gần đây công việc cứ dồn dập nên tôi có vẻ hơi mệt.

長雨(ながあめ)のため、このところ工事(こうじ)はかなり(おく)気味(ぎみ)だ。
Do mưa kéo dài nên gần đây việc xây dựng có vẻ khá chậm.

このごろ成績(せいせき)がちょっと()がり気味(ぎみ)ですが、どうかしたんですか。
Dạo gần đây kết quả có vẻ hơi đi xuống. Chuyện gì đang xảy ra vậy?

最近彼(さいきんかれ)はうぬぼれぎみだ。
Dạo gầy đây anh ta có vẻ hơi tự mãn.

あの人はどうも(あせ)気味(ぎみ)です。
Người đó có vẻ hơi nóng vội.

内閣(ないかく)支持率(しじりつ)前月(ぜんげつ)よりやや()がりぎみだが、()(はば)は小さい。
Tỷ lệ ủng hộ Nội Các có vẻ hơi giảm so với tháng trước nhưng mức giảm thì nhỏ.

風邪かぜぎみで昨日学校きのうがっこうやすんだ
Tôi qua tôi đã nghỉ học vì có vẻ hơi bị cảm.
時間(じかん)()()ったのでちょっと(つか)気味(ぎみ)です
Vì tôi đánh máy suốt 2 tiếng nên có vẻ hơi mệt.
新入社員(しんにゅうしゃいん)緊張気味(きんちょうぎみ)(かお)をしていた。
Các nhân viên mới có vẻ hơi lo lắng.
残業続(ざんぎょうつづ)きで(つか)気味(ぎみ)だ。
Tôi cảm thấy hơi mệt vì liên tục tăng ca.
今日(きょう)はどうも風邪気味(かぜぎみ)で、(あたま)(いた)い。
Hôm nay tôi cảm thấy hơi cảm nên đau đầu.
生活(せいかつ)不規則(ふきそく)睡眠不足気味(すいみんふそくぎみ)だ。
Tôi cảm thấy hơi thiếu ngủ vì giờ giấc sinh hoạt lộn xộn.
最近太(さいきんふと)気味(ぎみ)なので、夕食(ゆうしょく)()くことにした。
Vì gần đây tôi cảm thấy hơi béo nên đã quyết định bỏ cơm tối.
(はじ)めての演説(えんぜつ)なので、(かれ)(すこ)緊張気味(きんちょうぎみ)だ。
Vì là bài phát biểu đầu tiên ông ta có vẻ hơi căng thẳng.

*Ngoài ra còn được dùng trong một số ví dụ như: ふと気味ぎみ (Có cảm giác hơi mập lên)不足気味ふそくぎみ (Có vẻ hơi thiếu)相手あいてチームにされ気味きみ (Có vẻ bị đội đối phương áp đảo)物価ぶっかがり気味ぎみ (vật giá có vẻ hơi tăng) v.v.

Mở rộng: xem thêm

Bài viết liên quan: