がてら Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 11, 2015

Textual description of firstImageUrl

がてら Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng

Nghĩa がてら: Sẵn tiện – Đồng thời - Và
Cách sử dụng がてら: Là cách nói diễn tả ý nghĩa “kết hợp làm việc A để làm việc B luôn”, “sẵn tiện làm việc A nên làm việc B luôn”. Trong nhiều trường hợp thì hành động đi trước がてらthường là hành động chính, hành động đi sau là hành động kết hợp, hành động phụ.
+ Tham khảo thêm với かたがた」「ついでに
+ Đây là cách nói trang trọng, văn viết, được dùng nhiều trong email, thư từ...
+ Thường đi sau những danh từ như  挨拶(あいさつ)、お見舞(みま)い、お(れい)報告(ほうこく) ()散歩(さんぽ).
Vế sau thường đi với những động từ như: 行く、寄る、向かう、寄ってくる、行ってくる。

 

がてら [gatera] Ngữ pháp | Nghĩa & Cách sử dụng
+ Những động từ phía sau がてら thường là 行く、来る、でかける、歩く, 買う、寄る
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụng : NVます+ がてら
今度(こんど)金曜日(きんようび)京都(きょうと)商用(しょうよう)がてら(あそ)びに()ってきます。
Thứ sáu tuần này tôi sẽ đi Kyoto vì công việc và sẵn tham quan luôn.

(がい)()がてら手紙(てがみ)()してきてくれないか。
Sẵn đi ra ngoài thì gửi giúp mẹ lá thư này luôn nhé?

(きゃく)(えき)まで(おく)がてら()(もの)をしてきた。
Tôi đã tiễn khách đến nhà ga và sau đó đi chợ luôn.

週末(しゅうまつ)にはドライブがてら(あたら)しい博物館(はくぶつかん)まで(おこな)ってみようと(おも)う。
Cuối tuần này tôi định lái xe đi chơi và ghé thử bảo tàng mới mở.

() 散歩(さんぽ)がてら、ちょっとタバコを()ってきます。
Tôi đi dạo rồi ghé mua thuốc lá một chút nhé.

散歩(さんぽ)がてら本屋(ほんや)()()ってきた。
Sẵn đi dạo rồi tôi ghé nhà sách mới về.

食後(しょくご)運動(うんどう)がてら散歩(さんぽ)しましょう。
Chúng ta hãy đi dạo một chút xem như vận động sau bữa ăn nào.

(さくら)(けん)がてら(となり)(えき)まで(ある)いた。
Chúng tôi đã đi bộ đến nhà ga gần đây xem như để ngắm hoa luôn.

運動うんどうがてら、ちょっとコンビニにってくるね。

Tôi đi tập thể dục, sẵn tiện sẽ ghé cửa hàng tiện lợi một lát.


毎日車(まいにちくるま)出勤(しゅっきん)しているが、今日(きょう)運動(うんどう)がてら自転車(じてんしゃ)()くことにする。

Hàng ngày tôi đi làm bằng ô tô, nhưng hôm nay tôi quyết định đi bằng xe đạp xem như sẵn tiện tập thể dục luôn.


勉強(べんきょう)がてら(あたら)しいプログラミング言語(げんご)挑戦(ちょうせん)してみよう。

Sẵn tiện học rồi thử thách với ngôn ngữ lập trình mới luôn.


帰省(きせい)がてら地元(じもと)(あたら)しくできたデパートに()くつもりだ。

Sẵn tiện về quê nên định tranh thủ ghé thăm cửa hàng bách hóa mới mở ở quê luôn.


ドライブがてら(あたら)しいスーパーを()てこよう。

Sẵn lái xe đi dạo nên chúng ta hãy ghé xem siêu thị mới luôn.


仕事(しごと)がてら東京観光(とうきょうかんこう)にいらして(くだ)さい。

Sẵn tiện công việc, anh hãy ghé tham quan Tokyo luôn nhé.


(あし)のリハビリがてら(えき)まで子供(こども)見送(みおく)りに()こう。

Sẵn tập phục hồi chân nên tôi sẽ đi bộ đến nhà ga để tiễn con.


雨宿(あまやど)がてら(ちい)さなコーヒーで休憩(きゅうけい)をした。

Sẵn trú mưa nên tôi đã tranh thủ giải lao với một cốc cà phê nhỏ.


観光(かんこう)がてら京都(きょうと)()んでいる(むかし)友達(ともだち)にもあってこよう。

Sẵn tiện tham quan nên tôi cũng đến thăm những người bạn cũ hiện đang sống ở Kyoto.


花見(はなみ)がてら公園(こうえん)散歩(さんぽ)しよう。

Chúng ta hãy vừa đi ngắm hoa vừa đi dạo ở công viên nào.


ダイエットがてら食費切(しょくひき)()める。

Sẵn đang giảm cân nên sẽ tranh thủ cắt giảm chi phí ăn uống.


シャワーしがてら風呂掃除(ふろそうじ)する。

Sẵn tiện đi tắm nên sẽ tranh thủ dọn vệ sinh bồn tắm luôn.


Xem thêm:

 

Khanh Phạm

Bài viết liên quan: