Ngữ pháp がたい | 難い [Vます+ gatai] | Tiếng Nhật Pro.net

10 tháng 2, 2017

Textual description of firstImageUrl

Ngữ pháp がたい | 難い [Vます+ gatai]

Ngữ pháp がたい | 難い [Vます+ gatai]
Ngữ pháp がたい | 難い [Vます+ gatai]
Nghĩa: Khó mà / Khó lòng mà / Khó có thể
Cách sử dụng: Biểu thị ý nghĩa “khó mà thực hiện được, không thể nào thực hiện được hành vi đó”.
+ Thường đi với những dạng động từ như: しんがたKhó mà tin được;ゆるがたKhó mà tha thứ được;理解りかいしがたい」Khó lòng mà hiểu được;想像そうぞうしがたい」Khó mà tưởng tượng được / Khó có thể tưởng tượng được;れがたい」Khó mà chấp nhận được....
+ Là cách nói hơi cũ và mang tính thành ngữ.
+ Biểu thị những điều khó thực hiện về mặt trừu tượng, không dùng để diễn tả năng lực, kiểu như: “Cái này khó mà sử dụng được”; hoặc “Tôi vẫn chưa lành hẳn vết thương nên khó mà đi bộ được...”
+ Ngữ pháp JLPT N3, N2
Ví dụ:
 あの元気げんきなひろしが病気びょうきになるなんてしんじがたいことです。
Một người khỏe mạnh như Hiroshi thế kia mà lại bị bệnh thì thật là khó tin.

 よわものをいじめるとはゆるしがたい行為こういだ。
Việc bắt nạt những người yếu đuối là một hành vi khó mà tha thứ được.

 おさなどもとはなれてらすことは彼女かのじょにはえがたかったのだろう。
Việc phải sống xa đứa con bé bỏng của mình thì có lẽ khó có thể chịu đựng nổi đối với cô ấy.

 これは正解せいかいではないが、間違まちがっているともいがたい 
Cái này không phải là chính xác nhưng cũng khó có thể cho là sai được.

 あんなよわそうなひとが「人殺ひとごろし」なんてしんじがたい 
Thật khó lòng mà tin được một người nhút nhát như thế mà lại giết người.

 おやを、若者わかもの老人ろうじん虐待ぎゃくたいするような犯罪はんざいゆるしがたい
Những tội ác như ba mẹ giết con cái, thanh niên ngược đãi người già... thì thật khó mà tha thứ được.

 それはれがたい敗戦はいせんだ。
Đó là một trận chiến thất bại khó lòng mà chấp nhận được.

Bài viết liên quan: