べくして [bekushite] | Tiếng Nhật Pro.net

28 tháng 11, 2015

べくして [bekushite]

Nghĩa: Sớm muộn gì cũng – Như một tất yếu – Là điều đương nhiên - Làm thì được đó nhưng thực tế thì
Cách sử dụng: Là cách nói diễn tả ý nghĩa “dù sớm hay muồn thì cũng sẽ như thế” “đương nhiên phải thế” “như thế là điều đương nhiên”, đúng như đã dự đoán từ trước.
+べくして~ない」biểu thị ý nghĩa “ngay cả khi làm được như thế thì..” “làm thì được đó nhưng thực tế thì” Phía sau thường diễn tả sự phủ định hoặc khó khăn, khó để làm gì đó.
+ Ngữ pháp JLPT N1
Dạng sử dụngV+ べくして

この機械(きかい)危険性(きけんせい)以前(いぜん)から何度(なんど)指摘(してき)されていた。この事故(じこ)()こるべくして()こったといえる。
Sự nguy hiểm của cái máy này đã được cảnh báo nhiều lần từ trước. Có thể nói rằng tai nạn này đã xảy ra như một tất yếu.

意味(いみ)あるべくして()まれてきたのだからまっすぐ(うえ)()いて(むね)()って(しあわ)せに()きて()こうといったメッセージが込められている。
Nó chứa đựng một thông điệp rằng, chúng ta sinh ra luôn có một ý nghĩa nhất định nào đó nên chúng ta phải luôn hướng về phía trước, cảm thấy tự hào và sống hạnh phúc.

()けるべくして()けた。
Chúng tôi đã thua cuộc như một sự tất yếu.

()こる べくして ()こった事故(じこ)だった。
Đó là tai nạn mà sớm muộn cũng xảy ra.

これは起こるべくして起こった人災だ。
Đây là một thảm họa do con người gây ra mà sớm muộn gì cũng xảy ra.

(かれ)(えら)ばれるべくして(えら)ばれた。
Ông ấy đã được lựa chọn như một điều tất yếu.

よき伝統(でんとう)というものは、(のこ)べくして(のこ)ったのだ。
Những truyền thống tốt đẹp đã vẫn tồn tại như một lẽ đương nhiên.

あれだけ勉強(べんきょう)したのだから、日本語通訳(にほんごつうやく)ガイド(がいど)試験(しけん)合格(ごうかく)べくして合格(ごうかく)したんだよ。おめでとう!
Cậu học chăm như thế nên việc cậu thi đậu kỳ thi Hướng dẫn viên du lịch tiếng Nhật là điều đương nhiên. Chúc mừng cậu!

ローマ帝国(ていこく)(ほろ)べくして(ほろ)んだのだ。
Đế chế La Mã đã sụp đỗ như một tất yếu.

そのような(こと)()べくして(おこな)いがたい
Những việc như thế nói thì dễ nhưng làm thì khó.

その(ほん)()べくして理解(りかい)しがたい
Quyển sách đó đọc thì cũng được nhưng rất khó hiểu.

行財政改革(ぎょうざいせいかいかく)だ、行財政改革(ぎょうざいせいかいかく)だと(さわ)がれているが、()べくして(おこな)われない。
Báo chí cứ kêu gào rằng “cải cách hành chính và tài chính” “cải cách hành chính và tài chính”, nhưng nói thì dễ mà mãi không thấy thực hiện.

地球環境(ちきゅうかんきょう)(まも)れとは(だれ)()う。しかし、なすべくしてなし()ないままでいる。
Ai cũng kêu gọi “Hãy bảo vệ môi trường trái đất”! Thế nhưng vẫn không thấy ai làm điều nên làm.

Bài viết liên quan: