Nghĩa: Nhẹ nhàng - Đơn giản - Dễ dàng
Diễn tả: (Món ăn, hương vị) nhẹ nhàng; không màu mè; không cầu kỳ; (Sự việc) đơn giản, nhanh chóng (không mất nhiều thời gian); tính tình đơn giản, thẳng tính
《① 人の性質や事物の状態などがしつこくないさま。複雑でないさま。さっぱり。② 時間や手間をかけずに物事が行われるさま。簡単に。》
Diễn tả: (Món ăn, hương vị) nhẹ nhàng; không màu mè; không cầu kỳ; (Sự việc) đơn giản, nhanh chóng (không mất nhiều thời gian); tính tình đơn giản, thẳng tính
《① 人の性質や事物の状態などがしつこくないさま。複雑でないさま。さっぱり。② 時間や手間をかけずに物事が行われるさま。簡単に。》
1. 日本料理は、洋食や中華料理に比べて、味があっさりしていると言われる。
Người ta cho rằng món Nhật có hương vị nhẹ nhàng (ít dầu mỡ) hơn so với các món Âu và món Hoa.
2. 部屋のカーテンは、あっさりした色と柄にしたほうが、毎日見ていてあきません。
Rèm cửa thì nên chọn màu và hoa văn đơn giản nhẹ nhàng để mỗi ngày nhìn không chán.
3. 兄はあっさりした性格だから、大げんかをしても次の日には何もなかったように、ニコニコしている。
Anh trai tôi là một người đơn giản, thẳng tính nên dù có cãi nhau dữ dội thì ngày hôm sau vẫn cười hề hà như không có gì.
4. きのうの試合はがんばれば勝てると思っていたのに、10対1であっさりと負けてしまった。
Trận đấu ngày hôm qua tôi cứ nghĩ là có thể thắng nếu cố gắng nhưng lại thua một cách dễ dàngvới tỷ sô 10-1.
5. そんな~。あっさり言わないでよ。《簡単に》
Hả? Đừng có nói đơn giản như vậy chứ!
6. あっさり断られたよ。 《簡単に》
Bị từ chối thẳng thừng.
7. 彼はあっさりと犯行を認めた。《簡単に》
Anh ta đã thẳng thắn thừa nhận tội.