Nghĩa: Trong thời gian - Trong lúc - Trong khi
Cách sử dụng:
+ Biểu thị một hành động một diễn ra hoặc trạng thái tiếp diễn trong suốt thời gian đó/trong suốt giai đoạn đó.
+ Hoặc dùng để diễn tả một hành động xảy ra tức thời và chớp nhoáng.
+ Ngữ pháp JLPT N4, N3
Dạng sử dụng:
・Verb Thể liên dụng + あいだ
① 夏休みの間に引っ越ししたいです。
Tôi muốn chuyển chổ ở trong kỳ nghỉ hè này.
② 私がいない間にだれか来たのでしょうか。門が少し開いています。
Không biết ai đã đến trong khi tôi không có ở nhà. Cửa nhà đang hơi mở.
③ 日本にいる間に一度富士山に登りたいです。
Tôi muốn một lần leo núi Phú Sĩ trong lúc còn ở Nhật.
④ 暇な間に本棚を片付けてしまおう。
Trong khi còn rảnh chúng ta hãy dọn kệ sách cho gọn gàng nào.
⑤ 長い間に町はすっかり変わってきた。
Trong một thời gian dài vừa qua, thị trấn đã thay đổi rất nhiều.
⑥ 私が洗濯している間に、買い物に行って来て。
Trong thời gian em giặt đồ thì anh hãy đi chợ đi.
⑦ 彼が出かけている間に、わたしはずっと手紙を書いていた。
Trong thời gian anh ấy đi ra ngoài thì tôi đã ngồi viết thư suốt.
⑧ お風呂に入っている間に、地震が起きた。
Động đất đã xảy ra trong lúc tôi đang ngâm mình trong bồn tắm.
⑨ 留守の間に泥棒が入った。
Tên trộm đã đột nhập vào nhà trong lúc tôi đi vắng.
⑩ 子供が寝ている間に洗濯をしました。
Tôi đã giặt đồ trong lúc bé đang ngủ.
⑪ この15年の間に何があったのでしょうか。
Tôi tự hỏi không biết đã có gì xảy ra trong suốt thời gian 15 năm qua.
⑫ わたしが友人と話している間に、彼は帰ってしまった。
Trong khi tôi đang nói chuyện với bạn thì anh ấy đã bỏ về mất.
⑬ ベトナムでは、過去20年の間に都市の人口が大幅に増加した。
Ở Việt Nam, dân số đô thị đã tăng đáng kể trong 20 năm qua.