Nghĩa: Đành phải... - Buộc phải... - Không thể không...
Ý nghĩa:~したくないが...しなければならない
Cách sử dụng: Vì có nguyên nhân, lý do nên mặc dù không muốn nhưng không còn cách nào khác, đành phải thực hiện, làm việc đó.
Dạng sử dụng: V ない+ざるを得ない
する → せざるをえない
1.行かざるをえない。
Tôi đành phải đi.
2.みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì đó là quy định mọi người đã cùng đưa ra nên buộc phải tuân theo.
3. この考えには反対せざるをえない。
Tôi buộc phải phản đối quan điểm này.
4.我々は妥協せざるをえない。
Chúng ta đành phải thỏa hiệp với họ.
5.私はそう考えざるをえない。
(Vì những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ như thế.
6.社長が反対したら、我々は計画を変えざるをえない。
Nếu ngài giám đốc phản đối thì chúng ta buộc phải thay đổi bản kế hoạch.
7.彼の招待は受けざるをえない。
(Dù không muốn nhưng) Tôi đành phải chấp nhận lời mời của ông ta.
8.彼は死んでしまったと考えざるをえない。
(Với những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ là ông ta đã chết.
9.行きたくないけれど、部長の命令だから、行かざるをえない。
Mặc dù không muốn đi nhưng vì là mệnh lệnh của trưởng phòng nên tôi đành phải đi.