ざるをえない/ざるを得ない [zaru wo enai] | Tiếng Nhật Pro.net

23 tháng 12, 2016

ざるをえない/ざるを得ない [zaru wo enai]

Nghĩa: Đành phải... - Buộc phải... - Không thể không...

Ý nghĩa~したくないが...しなければならな

Cách sử dụng: Vì có nguyên nhân, lý do nên mặc dù không muốn nhưng không còn cách nào khác, đành phải thực hiện, làm việc đó.
Dạng sử dụng: V ない+ざるを得ない
                          する → せざるをえない
1.()ざるをえない
        Tôi đành phải đi.

2.みんなで()めた規則(きそく)だから、(まも)ざるを()ない
       Vì đó là quy định mọi người đã cùng đưa ra nên buộc phải tuân theo.

3.    この(かんが)えには反対(はんたい)せざるをえない
       Tôi buộc phải phản đối quan điểm này.
  
4我々(われわれ)妥協(だきょう)せざるをえない
      Chúng ta đành phải thỏa hiệp với họ.

5(わたし)はそう(かんが)ざるをえない
      (Vì những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ như thế. 

6社長(しゃちょう)反対(はんたい)したら、我々(われわれ)計画(けいかく)()ざるをえない
      Nếu ngài giám đốc phản đối thì chúng ta buộc phải thay đổi bản kế hoạch.

7(かれ)招待(しょうたい)()ざるをえない
     (Dù không muốn nhưng) Tôi đành phải chấp nhận lời mời của ông ta.

8(かれ)()んでしまったと(かんが)えざるをえない
    (Với những lý do đó nên) Tôi đành phải nghĩ là ông ta đã chết.

9()きたくないけれど、部長(ぶちょう)命令(めいれい)だから、()ざるをえない  
    Mặc dù không muốn đi nhưng vì là mệnh lệnh của trưởng phòng nên tôi đành phải đi.

Bài viết liên quan: