Do - vì - tại
Không phải có phải do...hay không
Không phải có phải do...hay không
Cách sử dụng: Diễn tả Lý do, Nguyên nhân
1.『~せいで、~』『~せいだ。』
Cách dịch: Do - Tại - Vì (Diễn tả nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt)
Là cách nói để chỉ đâu là nguyên nhân khiến sự việc không hay không mong muốn xảy ra, hoặc để chỉ trách nhiệm thuộc về ai đó. Thường có thể được thay thế bằng cách nói 「~ので」「~ため」
Đi sau là cách nói thể hiện những sự việc không hay, không mong muốn xảy ra do nguyên nhân đó.
Là cách nói để chỉ đâu là nguyên nhân khiến sự việc không hay không mong muốn xảy ra, hoặc để chỉ trách nhiệm thuộc về ai đó. Thường có thể được thay thế bằng cách nói 「~ので」「~ため」
Đi sau là cách nói thể hiện những sự việc không hay, không mong muốn xảy ra do nguyên nhân đó.
1. わがままな母親のせいで、彼女は結婚が遅れた。
Do bà mẹ quá ích kỷ nên cô ấy mới phải lấy chồng trễ.
2. 林さんが急に休んだせいで、今日は3時間も残業しなけれDo anh Hayashi nghỉ đột suất nên hôm nay tôi phải làm tăng ca đến những 3 tiếng.
3. マリが授業中で何回も話しかけてきた。そのせいで、私まで先生に叱られてしまった。
Tại Mari cứ quay qua bắt chuyện trong giờ học nên đến cả tôi cũng bị thầy mắng.
4. 彼が今日晩御飯をぜんぜん食べなかったのは病気のせいだと思う。
Tôi nghĩ rằng sở dĩ hôm nay anh ta hoàn toàn không ăn gì là do bị bệnh trong người.
5. 寝不足のせいで、今日は頭がぼんやりしている。
Vì thiếu ngủ nên hôm nay đầu tôi cứ lơ mơ.
6. あいつのせいで、先生に叱られた。
Chỉ tại nó mà tôi bị thầy giao mắng.
7. 台風のせいで、旅行にいけなかったんです。
Chúng tôi đã không thể đi du lịch được chỉ tại vì trời bão.
2.[~のは~せいだ。] Sở dĩ...là do...
① 私が失敗したのは彼のせいだ。
Sở dĩ tôi thất bại
là tại vì anh ta.
② こんなに海が汚れたのはリゾート開発規制をしなかった県のせいだ。
Sở dĩ biển bị ô
nhiễm như thế này là do tỉnh đã không kiểm soát việc phát triển các khu nghỉ
mát.
③ 目が悪くなったのはテレビを見すぎたせいだ。
Sở dĩ thị lực kém
đi là do coi ti vi quá nhiều.
④ 暮らしがよくならないのは政府のせいだ。
Sở dĩ cuộc sống
không khá lên được là do chính phủ.
⑤ 目が悪くなったのは一日中コンピューターを使って仕事をしているせいだ。
Sở dĩ mắt cậu bị
kém đi là do cậu sử dụng máy tính làm việc cả ngày.
⑥ 夜眠れないのは騒音のせいだ。
Ban đêm tôi không
ngủ được là do tiếng ồn.
3.『~せいか、~』
Dùng diễn tả khi không rõ hoặc không dám khẳng định nguyên nhân là do sự việc đó dẫn đến.
Thường dịch là: KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI DO / KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI VÌ/KHÔNG BIẾT CÓ PHẢI TẠI
1. 神経を使ったせいか、胃が痛いです。
Không biết có phải do suy nghĩ nhiều quá hay không mà giờ tôi đau dạ dày quá.
2. 仕事をあまり努力しなかったせいか、彼はクビになった。
Không biết có phải là do không cố gắng trong công việc hay không mà anh ta đã bị sa thải.
3. 彼は毎日勉強したせいか、試験に合格した。
Không biết có phải là nhờ học mỗi ngày hay không mà anh ta đã thi đậu.
(Trong một số ít trường hợp vẫn sử dụng cho kết quả tốt được)
4. タンさんは最近、体の具合が悪いと聞いているが、気のせいか、顔色が悪く見える。
Dù tôi có nghe nói là dạo gần đây Tân không được khỏe, nhưng không biết có phải là do tôi tưởng tượng hay không mà tôi thấy sắc mặt anh ta kém lắm.
*気のせいか:Thường được dịch là: không biết có phải do (mình) tưởng tượng hay không
5. 暑いせいか、食欲がない。
Không biết có phải do trời nóng hay không mà tôi chẳng muốn ăn gì.
6. 気のせいか、彼は今日は何となく元気がなく感じられた。
Không biết có phải do tôi tưởng tượng hay không mà tôi cảm giác hình như anh ta hôm nay không được vui.
7. 天気のせいか、気分が悪い。
Không biết có phải do thời tiết hay không mà tâm trạng hôm nay không được vui.
4.[~のせいにする] Đổ lỗi cho – Quy trách nhiệm cho
Là cách nói biểu
thị sự quy kết một chiều lên quan đến trách nhiệm cho một sự việc không hay,
không mong muốn xảy ra. Thường có hàm ý rằng thật ra trách nhiệm nằm ở chỗ
khác.
① 彼は自分の失敗を人のせいにする。
Anh ta thường đổ
lỗi thất bại của mình cho người khác.
② 学校は責任をとりたくないので、その事故は生徒のせいにして公表しようとしない。
Vì nhà trường
không muốn nhận lãnh trách nhiệm, nên không có ý định công bố tai nạn ấy, mà định
quy trách nhiệm cho học sinh.
③ 他人のせいにするのは、 自らの「弱さ」を露呈しているようなものです。
Việc đổ lỗi cho
người khác cũng chính là bộc lộ sự yếu đuối của chính bản thân mình.
④ 彼は仕事がうまくいった時は自分一人でしたように言い、うまくいかなかったら人のせいにするというような男だ。
Anh ta là hạng
đàn ông mà khi nào công việc trôi chảy thì nói như thể là do một mình cố gắng,
còn khi nào công việc trục trặc thì lại đổ lỗi cho người khác.
⑤ 彼女は協調性がないのを一人っ子で育ったせいにして、自分の非を認めようとしない。
Cô ta đổ lỗi thiếu
tính hòa đồng là do mình là con một, chứ không chịu nhận lỗi của mình.
⑥ 弱い人ほど、自分のミスを他人のせいにする。
Những người càng
yếu đuối thì lại càng hay đổ lỗi của bản thân cho người khác.